K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

11 tháng 9 2023

Gợi ý:

The pronunciation of than and as in the sentences: weak. (Phát âm của từ than và as trong câu yếu)

Nội dung bài nghe:

- Greece is hotter than the UK.

- It isn’t as warm as yesterday.

- Yesterday, London was as hot as Athens.

- Libya is far / much hotter than Canada.

Hướng dẫn dịch:

- Hy Lạp nóng hơn Anh.

- Hôm nay không ấm như hôm qua.

- Hôm qua London nóng như Athens.

- Libya nóng hơn Canada nhiều.

5. Read the Look out! box. Underline examples of changes to pronouns, possessive adjectives and references to time in the text in exercise 1.(Đọc bảng Chú ý. Gạch chân các ví dụ về sự thay đổi đại từ, tính từ sở hữu và các tham chiếu về thời gian trong văn bản ở bài tập 1)Look out! (Chú ý!)Pronouns, possessive adjectives and references to time and place usually change in reported speech. (Đại từ, tính từ sở hữu và các tham chiếu về thời...
Đọc tiếp

5. Read the Look out! box. Underline examples of changes to pronouns, possessive adjectives and references to time in the text in exercise 1.

(Đọc bảng Chú ý. Gạch chân các ví dụ về sự thay đổi đại từ, tính từ sở hữu và các tham chiếu về thời gian trong văn bản ở bài tập 1)

Look out! (Chú ý!)

Pronouns, possessive adjectives and references to time and place usually change in reported speech. 

(Đại từ, tính từ sở hữu và các tham chiếu về thời gian và nơi chốn thường thay đổi câu tường thuật.)

“I’ll phone tomorrow”, he said to me.

(Tôi sẽ gọi cho bạn vào ngày mai, anh ấy nói với tôi.)

He told me he’d phone me the following day.

(Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy sẽ gọi cho tôi vào ngày hôm sau.)

now → then / at that moment

(ngay bây giờ - ngay lúc đó)

today → that day

(hôm nay - hôm đó)

an hour ago → an hour earlier / an hour before

(một giờ trước - một giờ trước đó)

yesterday → the day before / the previous day

(hôm qua - ngày hôm trước)

last Tuesday, month, year, etc → the Tuesday, the month, the year before, etc.

(thứ ba tuần trước, tháng trước, năm ngoái)

tomorrow → the following day / the next day

(ngày mai - ngày hôm sau)

next week, month, etc → the following week, month, etc

(tuần, tháng sau-> tuần, tháng sau đó).

here → there (đây - đó)

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

She told me that her right ankle was hurting ...; She said she hadn’t twisted it... she couldn’t put any weight on it; ... I had watched a really good video clip ... the day before; I told her she must watch it; she said she had come across ...; She said that after she’d finished watching it, she had thought about sending me the link.

- Changes to pronouns (Thay đổi đại từ): I → she

- Changes to possessive (Thay đổi tính từ sở hữu) : my → her,

- Changes to references to time (Thay đổi tham chiếu thời gian): yesterday → the day before

11 tháng 9 2023

What did you buy?

(Bạn đã mua gì?)

I bought a shirt.

(Tôi đã mua một chiếc áo.)

When/Where did you buy it?

(Bạn đã mua nó khi nào / ở đâu?)

I bought it from the website on June 20th.

(Tôi đã mua nó từ trang web vào ngày 20 tháng 6.)

What are the problems

(Vấn đề là gì)

...with the delivery?

(... với việc giao hàng?)

...with the item?

(... với mặt hàng?)

The store sent me the wrong color shirt.

(Cửa hàng đã gửi nhầm màu áo cho tôi.)

How did you try to solve the problems?

(Bạn đã cố gắng giải quyết các vấn đề như thế nào?)

I called the customer hotline.

(Tôi đã gọi đến đường dây nóng khách hàng.)

What do you want the store to do?

(Bạn muốn cửa hàng làm gì?)

I would like them to replace it.

(Tôi muốn họ thay thế nó.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023