Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I think animated movies are funny and horror movies are terrible.
(Tôi nghĩ phim hoạt hình thì hài hước và phim kinh dị thì thật đáng sợ.)
indoor activities (hoạt động trong nhà) | outdoor activities (hoạt động ngoài trời) |
- arts and crafts (thủ công mỹ nghệ) - arranging flowers (cắm hoa) - playing chess (chơi cờ vua) - acting (diễn xuất) - singing and dance (ca hát và nhảy múa) | - riding a bike (đi xe đạp) - climbing mountains (leo núi) - bathing (tắm nắng) - flying kites (thả diều) - hiking (đi bộ đường dài) |
10. going to English club with Sam
(đến câu lạc bộ tiếng Anh với Sam)
12. visiting grandparents in the countryside
(thăm ông bà ở quê)
14. climbing the mountain near house with brother
(leo núi gần nhà với anh trai)
We are going to the local museum on Thursday afternoon.
(Chúng tôi đến bảo tàng địa phương vào chiều thứ Năm.)
clothes (quần áo) | sizes (kích cỡ) | Others (những cái khác) |
- shorts (quần đùi) - T – shirt (áo thun/ áo phông) - shirt (áo sơ mi) - dress (đầm/ váy liền) - skirt (chân váy) - pants (quần dài) | - extra small (siêu nhỏ - XS) - small (nhỏ - S) - free size (kích thước tự do) - big size (cỡ lớn) | - fashion store (cửa hàng thời trang) - hanger (móc treo quần áo) - rack (kệ / giá) - price (giá cả) - price tag (mấu giấy ghi giá cả trên quần áo) |
A Famous Festival in Vietnam
Cường Nguyễn, October 14
In Vietnam, people celebrate many different festivals each year. The biggest festival in Vietnam is Tết. This celebrates the beginning of the Lunar New Year. Vietnamese people have to prepare a lot for this festival. Before Tết, people buy fruits and flowers from the market and decorate their houses. Most people buy a special tree with lots of flowers. In the north of Vietnam, people buy peach trees with pink flowers. In the south, people buy apricot trees with yellow flowers. Everyone cleans their house before Tết. This is very important because you shouldn't clean it during Tết. During Tết, people visit their family and friends. Few people go to school or work. Children wear new clothes and get lucky money. It's a great time to watch lion dances and fireworks. Everyone is happy and excited about the New Year. Vietnamese people love to celebrate this festival.
Tạm dịch bài báo:
Một lễ hội nổi tiếng ở Việt Nam
Cường Nguyễn, ngày 14 tháng 10
Ở Việt Nam, mọi người tổ chức nhiều lễ hội khác nhau mỗi năm. Lễ hội lớn nhất ở Việt Nam là Tết. Đây là dịp mừng đầu năm. Người Việt Nam phải chuẩn bị rất nhiều cho lễ hội này. Trước Tết, mọi người mua hoa quả chợ về trang trí nhà cửa. Hầu hết mọi người mua một cây đặc biệt với rất nhiều hoa. Ở miền Bắc nước ta, người ta mua những cây đào có hoa màu hồng. Ở miền Nam, người ta mua mai nở hoa vàng. Mọi người dọn dẹp nhà cửa trước Tết. Điều này rất quan trọng vì bạn không nên dọn dẹp trong ngày Tết. Trong ngày Tết, mọi người đến thăm gia đình và bạn bè của họ. Ít người đi học hoặc đi làm. Trẻ em mặc quần áo mới và được lì xì. Đó là thời điểm tuyệt vời để xem múa lân và bắn pháo hoa. Tất cả mọi người đều vui vẻ và háo hức về ngày Tết. Người Việt Nam rất thích tổ chức lễ hội này.
Complete the sentence. Change the form of the verb or add words if necessary
1. Students / not find / make pottery / exciting / .
→ Students do not find making pottery exciting.
2. My sister / think / dance / fun / .
→ My sister thinks dancing is fun
No.
(Không. Các lễ hội không được tổ chức ở cùng một quốc gia.)
Bài nghe:
Wilson: Kwanzaa is an African-American festival. People wear traditional clothes and decorate their homes with fruits and vegetables
Louise: Christmas is celebrated in many countries. In France, it's called, ummmm...Noel. People listen to Christmas music and decorate Christmas trees.
Chad: Well...In the USA, people celebrate Thanksgiving. People eat special food and watch parades with their families and friends.
Alice: My favorite festival is Lunar New Year. In South Korea, people call it Seollal. Families stay at home, eat special food, and...let me see...umm, give each other gifts.
Tạm dịch:
Wilson: Kwanzaa là một lễ hội của người Mỹ gốc Phi. Mọi người mặc quần áo truyền thống và trang trí nhà cửa bằng trái cây và rau quả
Louise: Giáng sinh được tổ chức ở nhiều quốc gia. Ở Pháp, nó được gọi là, ummmm ... Noel. Mọi người nghe nhạc Giáng sinh và trang trí cây thông Noel.
Chad: À ... Ở Mỹ, mọi người tổ chức Lễ Tạ ơn. Mọi người ăn thức ăn đặc biệt và xem các cuộc diễu hành với gia đình và bạn bè của họ.
Alice: Lễ hội yêu thích của tôi là Tết Nguyên đán. Ở Hàn Quốc, người ta gọi nó là Seollal. Các gia đình ở nhà, ăn những món ăn đặc biệt, và ... để tôi xem ... ừm, tặng quà cho nhau.
Positive (good)
(tích cực – tốt)
Negative (bad)
(tiêu cực – xấu)
- fun (vui)
- interesting (thú vị)
- colorful (đầy màu sắc)
- busy (náo nhiệt)
- amazing (hoành tráng)
- relaxing (thư giãn)
- boring (chán)
- noisy (ồn ào)
- dirty (bẩn)
- crowded (đông đúc)