K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1)Số cặp ( x;y ) nguyên thỏa mãn (x^2-2)^6+y^4=1 là....2)Số các phân số a/b thỏa mãn a,b (thuộc) n a/b = 37/40; a+b < 1000 và a+b (thuộc) B(33) là....3)Số tự nhiên n nhỏ nhất để 1/n+3 ; 2/n+4 ; 3/n+5 ;......; 98/n+100 =4)Cho tam giac ABC, M là trung điểm của AB. Trên AC lấy điểm N sao cho CN=1/4AC. Diện tích tứ giác BMNC bằng... diện tích tam giác AMN5)Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số thỏa mãn phân số...
Đọc tiếp

1)Số cặp ( x;y ) nguyên thỏa mãn (x^2-2)^6+y^4=1 là....

2)Số các phân số a/b thỏa mãn a,b (thuộc) n a/b = 37/40; a+b < 1000 và a+b (thuộc) B(33) là....

3)Số tự nhiên n nhỏ nhất để 1/n+3 ; 2/n+4 ; 3/n+5 ;......; 98/n+100 =

4)Cho tam giac ABC, M là trung điểm của AB. Trên AC lấy điểm N sao cho CN=1/4AC. Diện tích tứ giác BMNC bằng... diện tích tam giác AMN

5)Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số thỏa mãn phân số (2n+7)/(5n+2)

6)Tìm phân số bằng phân số a/ab, biết rằng phân số đó bằng phân số 1/6a.

7)Cho phân số a/b khác 0 tối giản. Biết rằng nếu cộng tử vào tử, cộng tử vào mẫu thì được phân số bằng nửa phân số đã cho. Tính a-b

8) Cho x,y nguyên thỏa mãn 2/(x^2+y^2+3); 3/(x^2+y^2+4);...; 18/(x^2+y^2+19) là các phân số tối giản. Tổng của x^2 và y^2 nhỏ nhất có thể là...

9)Có ... STN n thỏa mãn giá trị phân số (n+10)/(2n-8) nguyên

10)Cho phân số A= (23+22+21+...+13)/(11+10+9+...+1). Có tất cả ... cách xóa một số hạng ở tử và một số hạng ở mẫu của A để được một phân sô mới có giá trị bằng A

1
10 tháng 3 2016

Cau 1 : 2 !nhe bn hien

22 tháng 8 2015

Toán lớp 6Phân tích thành thừa số nguyên tố

Đinh Tuấn Việt 20/05/2015 lúc 22:51

Theo đề bài ta có: 

 a = p1. p2n $\Rightarrow$⇒ a3 = p13m . p23n.

Số ước của a3 là (3m + 1).(3n + 1) = 40 (ước)

$\Rightarrow$⇒ m = 1 ; n = 3 hoặc m = 3 ; n = 1

Số a2 = p12m . p22n có số ước là [(2m + 1) . (2n + 1)] (ước)

-Với m = 1 ; n = 3 thì a2 có (2.1 + 1) . (2.3 + 1) = 3 . 7 = 21 (ước)

-Với m = 3 ; n = 1 thì a2 có (2.3 + 1) . (2.1 + 1) = 7 . 3 = 21 (ước)

                                                   Vậy a2 có 21 ước số.

 Đúng 4 Yêu Chi Pu đã chọn câu trả lời này.

nguyên 24/05/2015 lúc 16:50

Theo đề bài ta có: 

 a = p1. p2n $$

 a3 = p13m . p23n.

Số ước của a3 là (3m + 1).(3n + 1) = 40 (ước)

$$

 m = 1 ; n = 3 hoặc m = 3 ; n = 1

Số a2 = p12m . p22n có số ước là [(2m + 1) . (2n + 1)] (ước)

-Với m = 1 ; n = 3 thì a2 có (2.1 + 1) . (2.3 + 1) = 3 . 7 = 21 (ước)

-Với m = 3 ; n = 1 thì a2 có (2.3 + 1) . (2.1 + 1) = 7 . 3 = 21 (ước)

                                                   Vậy a2 có 21 ước số.

 Đúng 0

Captain America

22 tháng 8 2015

Có 21 ước

Bài 1: Cho \(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}\). Chứng minh rằng \(\frac{a^{2004}}{c^{2004}}=\frac{a^{1999}.b^5+a^{1995}.b^9}{c^{1999}.d^5+c^{1995}.d^9}\)Bài 2: Ba ô tô cùng khởi hành đi từ A về B. Vận tốc ô tô thứ nhất kém ô tô thứ hai là 3km/h. Biết thời gian ô tô thứ nhất, thứ hai và thứ ba đi hết quãng đường AB lần lượt là 40 phút,\(\frac{5}{8}\)giờ,\(\frac{5}{9}\)giờ. Tính vận tốc mỗi ô tô.Bài 3:Một vật chuyển...
Đọc tiếp

Bài 1: Cho \(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}\). Chứng minh rằng \(\frac{a^{2004}}{c^{2004}}=\frac{a^{1999}.b^5+a^{1995}.b^9}{c^{1999}.d^5+c^{1995}.d^9}\)

Bài 2: Ba ô tô cùng khởi hành đi từ A về B. Vận tốc ô tô thứ nhất kém ô tô thứ hai là 3km/h. Biết thời gian ô tô thứ nhất, thứ hai và thứ ba đi hết quãng đường AB lần lượt là 40 phút,\(\frac{5}{8}\)giờ,\(\frac{5}{9}\)giờ. Tính vận tốc mỗi ô tô.

Bài 3:Một vật chuyển động trên các cạnh hình vuông. Trên hai cạnh đầu vật chuyển động với vận tốc 5m/s,trên cạnh thứ ba với vận tốc 4m/s và trên cạnh thứ tư vật đó chuyển động với vận tốc 3m/s. Hỏi độ dài cạnh hình vuông đó là bao nhiêu biết tổng thời gian vật chuyển động trên 4 cạnh là 59 giây.

Bài 4: Có 80 tờ giấy bạc gồm 3 loại: 20000 đồng, 50000 đồng và 100000 đồng. Biết giá trị của mỗi loại bạc trên bằng nhau. Tính số tờ của mỗi loại bạc và tính giá trị của số bạc trên?

Bài 5: Trong đợt góp vở tặng các bạn học sinh vùng bão lũ, lớp 7A thu được kết quả như sau: 9 lần số vở tổ 1 bằng 10 lần số vở tổ 2. 5 lần số vở tổ 3 bằng 4 lần số vở tổ 2 và tổng 2 lần số vở tổ 1. Số vở tổ 3 nhiều hơn 3 lần số vở tổ 2 là 10 quyển. Hãy tính số vở mà mỗi tổ góp.

Bài 6: Số học sinh lớp 7A, 7B, 7C, 7D tỷ lệ với các số 11, 12, 13, 14. Biết rằng 2 lần số học sinh lớp 7B nhiều hơn số học sinh lớp 7A là 39 em. Tính số học sinh mỗi lớp.

Bài 7*: Trong đợt thi đua chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam, tổ 1, tổ 2, tổ 3 của lớp 7A đạt số điểm tỷ lệ với 3;4;2. Biết rằng 5 lần bình phương số điểm của tổ 2 là 1282500 điểm. Tính số điểm mỗi lớp đạt được.

Bài 8*: Ba kho A, B, C chứa một số gạo. Người ta nhập vào kho A thêm \(\frac{1}{7}\)số gạo kho đó, xuất ở kho B đi \(\frac{1}{9}\)số gạo ở kho đó, xuất ở kho C đi \(\frac{2}{7}\)số gạo kho đó. Khi đó số gạo 3 kho bằng nhau. Tính số gạo mỗi kho lúc đầu, biết kho B chứa nhiều hơn kho A 20 tạ gạo.

Bài 9*: Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số. Cho biết số đó là bội của 72 và các chữ số của nó nếu xếp từ bé tới lớn thì tỉ lệ với 1;2;3

Bài 10*: Tìm các số nguyên dương m và n biết:

a)\(^{2^m+2^n=2^{m+n}}\)

b)\(2^m-2^n=256\)

Bài 13*: Tìm x là số nguyên biết:

|x|+|x-1|+|x+201|=203

Những bài có dấu * hơi khó nhưng bạn nào trả lời được bất cứ câu hỏi nào trong 13 câu mình đều tích nhé. Cám ơn

1
30 tháng 6 2016

dfbcxfgh

Câu hỏi 1:Kí hiệu [x] là số nguyên lớn nhất không vượt quá x và {x} = x - [x]. Tìm x biết [x] = - 7 và {x} = 0,3. Trả lời: x =  (Nhập kết quả dạng số thập phân gọn nhất)Câu hỏi 2:Cho n là một số tự nhiên nhỏ hơn 20. Với giá trị nào của n thì  rút gọn được. Trả lời: Tập hợp các số tự nhiên n thỏa mãn là {}(Nếu có nhiều phân tử, nhập theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")Câu...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:
Kí hiệu [x] là số nguyên lớn nhất không vượt quá x và {x} = x - [x]. 
Tìm x biết [x] = - 7 và {x} = 0,3. 
Trả lời: x =  
(Nhập kết quả dạng số thập phân gọn nhất)

Câu hỏi 2:
Cho n là một số tự nhiên nhỏ hơn 20. 
Với giá trị nào của n thì  rút gọn được. 
Trả lời: Tập hợp các số tự nhiên n thỏa mãn là {}
(Nếu có nhiều phân tử, nhập theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")

Câu hỏi 3:
Tìm x nguyên biết  
Trả lời: x = 

Câu hỏi 4:
Biết bậc của đơn thức  là 36. Vậy a = 

Câu hỏi 5:
Tìm x;y biết  
Trả lời: (x;y) = () 
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";")

Câu hỏi 6:
Số các số tự nhiên x thỏa mãn  là 

Câu hỏi 7:
Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH ; BC = 9cm ; AB : AC = 3 : 4. 
Khi đó AH = cm 
(Nhập kết quả dạng số thập phân gọn nhất)

Câu hỏi 8:
Cho  ; phân giác Oz. Lấy điểm M thuộc tia Oz. 
Kẻ MA ⊥ Ox; MB ⊥ Oy (A ∈ Ox; B ∈ Oy). Lấy K thuộc đoạn MA (K khác A, M). 
Lấy H thuộc đoạn MB sao cho . 
Khi đó  

Câu hỏi 9:
Cho đường thẳng d. Trên d lấy hai điểm H, K sao cho HK = 16cm. 
Qua H và K dựng các tia Hx và Ky vuông góc với d thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ d. 
Lấy A thuộc tia Hx, B thuộc tia Ky sao cho AH = BK = 6cm. M là một điểm bất kì trên d. 
Khi đó giá trị nhỏ nhất của MA + MB khi M di động trên d là cm

Câu hỏi 10:
Tìm số tự nhiên n thỏa mãn  
Trả lời:  Tập hợp số tự nhiên n thỏa mãn là {}. 
(Nếu có nhiều phần tử, nhập theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")

Câu hỏi tương tự Đọc thêm

Toán lớp 7

3
1 tháng 3 2016

trời ơi mik hoa mắt rồi cả ung đầu nữa nổ tung đầu mik rùi nè 

thật ko thể tin nổi !!

1 tháng 3 2016

Câu 2: Tập hợp các số n thỏa mãn: { 2; 4; 10; 17}

Câu 6: Là 1

Câu 10: Tập hợp STN n thỏa mãn { 2 }

Câu 3: x = 8

Câu 4: a = 6