K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

ai giúp mình làm đề cương câu này với mai mình thi rồi ạ

 

Các phép toán nào sau đây sử dụng trong ngôn ngữ lập trình Pascal?

+, -, *, /, div, mod

div, mod

+, -, *, / và <, >, >=, <=, < >, =

 <, >, >=, <=, < >, =

9.Các phép so sánh nào sau đây sử dụng trong ngôn ngữ lập trình Pascal?

+, -, *,/

and, or, <, >, >=, <=, < >, =

and, or

<, >, >=, <=, < >, =

10.Kết quả của các phép chia hai số nguyên 14 và 5 là:

14/5=2; 14 div 5=2; 14 mod 5=4;

14/5=2.8; 14 div 5=4; 14 mod 5=2

14/5=2.8; 14 div 5=2; 14 mod 5=4;

14/5=3; 14 div 5=2; 14 mod 5=4

11.Trong Pascal, điều kiện để a, b, c là 3 cạnh của một tam giác đều là:

a = b = c

(a = b) and (b = c)

(a = b) or (b = c)

a = b, b = c

12.Kiểu dữ liệu số nguyên là:

byte, integer

byte, word, integer, longint

char, string

real

13.Cho a=1, b=2, c=3, khẳng định nào sau đây là đúng?

a, b, c là 3 cạnh của một tam giác vì thỏa mãn điều kiện giá trị 2 cạnh cộng lại lớn hơn cạnh thứ 3

a, b, c là 3 cạnh của một tam giác vì thỏa mãn điều kiện giá trị 2 cạnh cộng lại lớn hơn cạnh thứ 3 và tam giác đó có 1 góc vuông vì thỏa mãn c2=a2 + b2 (theo định lí Pytago)

a, b, c không là 3 cạnh của một tam giác

14.Cú pháp khai báo biến là:

var <danh sách tên biến> : <giá trị>;

var <danh sách tên biến> : <kiểu dữ liệu>;

var <danh sách tên biến> := <kiểu dữ liệu>;

var <danh sách tên biến> = <giá trị>;

15.Cú pháp khai báo hằng là:

var <tên hằng> = <giá trị>;

const <tên hằng> : <giá trị>;

var <danh sách tên hằng> = <giá trị>;

const <tên hằng> = <giá trị>;

16.Cú pháp câu lệnh gán giá trị cho biến là:

<tên biến> = <giá trị>;

<tên biến> : <giá trị>;

<tên biến> := <giá trị>;

<tên biến> := <giá trị>

1
24 tháng 12 2021

Câu 8: A

Câu 9: B

Câu 11: B

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 8Câu 1: Em hãy chọn kết quả của bạn làm đúng nhất A. 14 / 5 = 2 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4. B. 14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4. C. 14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 4 ; 14 mod 5 = 2.D. 14 / 5 = 3 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.Câu 2: Giả sử biến a khai báo là biến với kiểu dữ liệu số thực, biến x kiểu dữ liệu xâu kí tự. Các phép gán nào sau đâu không hợp lệ(chọn nhiều đáp án):A a:=4; B)...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 8

Câu 1: Em hãy chọn kết quả của bạn làm đúng nhất

A. 14 / 5 = 2 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.

B. 14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.

C. 14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 4 ; 14 mod 5 = 2.

D. 14 / 5 = 3 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.

Câu 2: Giả sử biến a khai báo là biến với kiểu dữ liệu số thực, biến x kiểu dữ liệu xâu kí tự. Các phép gán nào sau đâu không hợp lệ(chọn nhiều đáp án):

A a:=4;

B) x:=3242;

C) x:=‘3242’;

D) a:=‘Hanoi’;

Câu 3: Nếu biến x khai báo kiểu dữ liệu số nguyên. Cho a=6, b=2. Các phép gán nào sau đâu không hợp lệ.

A x:=a*b;

B) x:=‘a+b’;

C) x:=a/b;

D) x:=a+b;

Câu 4: Biến a,b khai báo kiểu dữ liệu số nguyên. Biến c khai báo kiểu dữ liệu số thực. Các phép gán nào sau đâu không hợp lệ.

A a:=c-b;

B) b:=a*c;

C) b:=c-a;

D) a:=a+b;

Câu 5: Nêu sự khác nhau giữa biến và hằng?

A. Trong quá trình thực hiện chương trình biến có thể thay đổi (nhập, gán) còn hằng thì không thay đổi vẫn dữ nguyên giá trị ban đầu.

B. Trong quá trình thực hiện chương trình hằng có thể thay đổi (nhập, gán) còn biến thì không thay đổi vẫn dữ nguyên giá trị ban đầu.

C. Hằng và biến như nhau, không có điểm gì khác.

D. Cả 3 câu A, B, C sai

 

Câu 6: Trong Pascal khai báo nào sau đầy là đúng?

A. Var tb : real;

B. Var 4hs : integer;

C. Const x : real;

D. Var r = 30;

Câu 7: Div là phép toán gì?

A. Chia lấy phần dư.

B. Chia 2 số bất kì.

C. Cộng.

D. Chia lấy phần nguyên.

 

Câu 8: Hãy chỉ ra Input và output trong bài toán tìm số lớn nhất trong 3 số a,b,c

A. Input: số lớn nhất, Output: 3 số a,b,c.

B. Input và Output là 3 số a,b,c.

C. Input: 3 số a,b,c, Output: số lớn nhất .

D. Cả 3 câu A,B,C đều sai.

Câu 9: Hãy chọn phát biểu sai:

A. Việc thực hiện cả 3 bước khi giải bài toán trên máy tính là cần thiết nhất là bài toán phức tạp.

B. Xác định bài toán là xác định rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu được.

C. Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán gọi là thuật toán.

D. Đối với mỗi bài toán cụ thể chúng ta chỉ có 1 thuật toán duy nhất để giải bài toán đó trên máy tính.

Câu 10: Chỉ ra Input và Output trong bài toán: Một ô tô đi được trong 3 giờ với vận tốc là 60 km/h?

A. Input: quảng đường, Output: thời gian 3 giờ, vận tốc 60 km/h

B. Input : thời gian 3 giờ, vận tốc 60 km/h, Output: quảng đường

C. Input và Output giống nhau.

D. Cả 3 câu A,B,C sai.

Câu 11: Hãy chọn phát biểu đúng:

A. Các bước giải bài toán trên máy tính là: Mô tả thuật toán -> Xác định bài toán -> Viết chương trình.

B. Cần phải xác định bài toán trước khi giải bài toán trên máy tính.

C. Máy tính chỉ hiểu được chương trình viết bằng NNLT Pascal.

D. Với mỗi bài toán cụ thể, phải lựa chọn NNLT phù hợp rồi mới xây dựng thuật toán giải bài toán đó.

Câu 12. Cấu trúc chung của một chương trình gồm:

A. Phần khai báo và phần thân

B. Phần mở bài, thân bài, kết luận

C. Phần khai báo, phần thân, phần kết thúc

D. Phần thân và phần kết thúc.

Câu 13. Trong Pascal Câu lệnh Writeln hoặc Write được dùng để:

A. Khai báo hằng

B. Khai báo biến

C. In dữ liệu ra màn hình

D. Đọc dữ liệu vào từ bàn phím

Câu 14. Để nhập dữ liệu ta dùng lệnh

A. Write(dulieu);

B. Readln(x);

C. X:= 'dulieu';

D. Write('Nhap du lieu');

Câu 15. Biểu thức toán học được biểu diễn trong Pascal là?

A. (18-4)/6+1-4

B. (18-4)/(6+1-4)

C. (18 - 4)/(6+1)-4

D. 18-4/6+1-4

Câu 16. Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:

A. End

B. Varc.

C.Real

D. Const

Câu 17 Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng

A. Const x=5;

B. Var R=30;

C. Var Tbc : integer;

D.Var a:= Integer;

Câu 18. Quá trình giải một bài toán trên máy tính gồm

A. Xây dựng thuật toán; viết chương trình.

B. Xác định bài toán; viết chương trình.

C. Xác định bài toán; xây dựng thuật toán và viết chương trình.

D. Xác định bài toán; viết chương trình; xây dựng thuật toán

Câu 19: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là sai:

A. program BaiTap 3;

B. uses crt;

C. var x1: byte;

D. const pi=3.14;

Câu 20: Nếu xuất ra màn hình kết quả của biểu thức 20 : 5, ta dùng lệnh:

A. Writeln(’20:5’);

B. Writeln(20 /5);

C. Writeln(20:5);

D. Writeln(’20 / 5’);

Câu 21: Phép so sánh nào cho kết quả đúng:

A. 2=5

B. 2≤5

C. 2>5

D. 2≥5

Câu 22: Kết quả của phép toán 5 mod 4 + 1 là bao nhiêu?

A. 2

B. 7

C. 5

D. 3

Câu 23: Hãy chọn kết quả đúng:

A. 14/5=2; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4;

B. 14/5=2.8; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4;

C. 14/5=2.8; 14 div 5 = 4; 14 mod 5 = 2;

D. 14/5=3; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4;

Câu 24: Câu lệnh nhập giá trị cho các biến a, b là:

A. readln(a,b);

B. readln(x,y);

C. readln(m,n);

D. readln(c,d);

Câu 25: Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng?

A. x : = real;

B. z: 3;

C. y: = a +b;

D. I = 4;

Câu 26: Câu lệnh Writeln(‘y=’ , 15 div 3 +5); sẽ in ra kết quả:

A. 10

B. y=5

C. 5

D. y= 10

Câu 27: Phát biểu nào dưới đây sai ?

A. Trong một chương trình, phần khai báo có thể có hoặc không.

B. Trong một chương trình, phần thân chương trình có thể có hoặc không.

C. Trong một chương trình, phần thân chương trình bắt buộc phải có.

D. Cả A và C đều đúng.

Câu 28: Trong Pascal, câu lệnh gán nào dưới đây sai ?

A. a:= b;

B. a + b := c;

C. a:= a + 1;

D. x:= 2*x;

Câu 29: Trong các tên sau đây, tên nào không hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal?

A. A2;

B. Tamgiac;

C. Dientich;

D. Chuongtrinh;

Câu 30: Nhập 2 số nguyên a, b từ bàn phím. Viết chương trình tính tổng 2 số a, b. Để khai báo cho bài toán trên ta sử dụng câu lệnh khai báo nào?

A. Var a , b, tong : real;

B. Var a, b, tong : integer;

C. Var a, b, tong : char;

D. Var a, b, tong : string;

Câu 31: Để chạy chương trình trong ngôn ngữ Pascal ta dùng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + F9

B. Shift + F9

C. Alt + F9

D. F9

Câu 32: Xét chương trình sau: Var a: integer; Begin a:=1; a:= a+10; Writeln(a); Readln; End. Kết quả của chương trình trên là:

A. 11

B. 100

C.10

D. Tất cả đều sai.

Câu 33: Cách khai báo hằng đúng là:

A. Const max:=15 real;

B. Const max: 15;

C. Const max=15 real;

D. Const max=15;

Câu 34: Trong Pascal, cú pháp câu lệnh gán là:

A. Biểu thức := Tên biến;

B. Biểu thức = Tên biến;

C. Tên biến = Biểu thức;

D. Tên biến:= Biểu thức;

Câu 35: Mod là phép toán gì?

A. Chia lấy phần dư.

B. Chia lấy phần nguyên.

C. Cộng 2 số bất kì.

D. Nhân.

Câu 36 : Trong chương trình Pascal có tất cả bao nhiêu từ khóa khai báo biến :

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 37 : Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu :

A. Char

B. Real

C. String

D. Integer

Câu 38: Biểu thức (a2 + b)(1 + c3) được biểu diễn trong Pascal:

A. (a.a+b)(1+c.c.c)

B. (a*a+b)*(1+c*c*c)

C. (a*a+b)(1+c*c*c)

D. (aa+b)*(1+ccc)

Câu 39: Trong Pascal với câu lệnh như sau: Write(‘KET QUA LA:’, a); cái gì in ra màn hình?

A. KET QUA LA: a

B. Màn hình không in ra gì cả

C. KET QUA LA :

D. KET QUA : a

Câu 40 : Kết quả phép toán 22 mod 4 là :

A. 8

B. 6

C. 5

D. 2

Câu 41: Phép toán sau (16-(16 mod 3))/3 cho ra kết quả là:

A. 1

B. 3

C. 5

A. 15

Câu 42: Trong các từ sau: real, write, Begin, Var từ nào là từ khóa

A. real

B. write

C. Begin

D. Var

Câu 43: Để khai báo hằng pi với giá trị 3.14 thì:

A. Var pi=3.14;

B. Const pi=3.14;

C. Const pi:=3.14;

D. Var pi:=3.14;

Câu 44: Từ khóa nào dùng để khai báo?

A. Program, Uses.

B. Var, Begin.

C. Progam, Uses.

D. Program, Use.

Câu 45: Tính giá trị cuối cùng của c, biết rằng: a:=3; b:=5; a:=a+b; c:=a+b;

A. 20

B. 13

C. 8

D. 1

 

2
31 tháng 12 2021

gì mà nhiều dữ vậy

24 tháng 1 2022

A hết , bHết

10 tháng 11 2021

giúp mik với mấy bạn

10 tháng 11 2021

B. 17 div 2 = 8

Hướng dẫn:

A. 17 div 2 = 5 ( 17:2=8 dư 1, mà phép div là lấy phần nguyên là 17 div 2=8, nên đây là phương án sai)

B. 17 div 2 = 5 17:2=8 dư 1, mà phép div là lấy phần nguyên là 17 div 2=8, nên đây là phương án đúng)

C. 14 mod 5=2 (14:5= 2 dư 4, mà phép mod là lấy phần dư nên 14 mod 5=4 nên đây là phương án sai)

D. 14 mod 4= 2.8 (kết quả phép mod bao giờ cũng là số nguyên ở đây số thập phân nên đây là 1 khẳng định sai)

a) 0

b) 0

c) 4

19 tháng 3 2020

a) 0

b) 0

c) 4

A. Lý Thuyết: Nêu ý nghĩa của các từ khóa,câu lệnh trong Pascal: program,begin,end,uses,var,const,clrscr,delay(x),write ( ),readln,readln (x) Trắc nghiệm: Câu 1: Các ngôn ngữ lập trình phân chia dữ liệu thành các kiểu dữ liệu khác nhau với mục đích gì ? Hãy chọn phương án sai: ​ a)Sử dụng bộ nhớ máy tính có hiệu quả b)Thực hiện các phép toán tương ứng với từng kiểu dữ liệu c)Tự động hóa...
Đọc tiếp

A. Lý Thuyết:

Nêu ý nghĩa của các từ khóa,câu lệnh trong Pascal: program,begin,end,uses,var,const,clrscr,delay(x),write ( ),readln,readln (x)

Trắc nghiệm:

Câu 1: Các ngôn ngữ lập trình phân chia dữ liệu thành các kiểu dữ liệu khác nhau với mục đích gì ? Hãy chọn phương án sai:

a)Sử dụng bộ nhớ máy tính có hiệu quả

b)Thực hiện các phép toán tương ứng với từng kiểu dữ liệu

c)Tự động hóa việc viết chương trình

Câu 2:Hãy chọn câu đúng:

a)14/5=2; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4

b)14/5=2.8; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4

c) 14/5=2.8; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 2

d) 14/5=3; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4

Câu 3: Giá trị của biến a sau khi thực hiện chương trình: "a:=5 ; a:=a–4" là:

a) 1 b) 2 c) 3 d) 4

Câu 4: Số biến có thể khai báo tối đa trong một chương trình là bao nhiêu:

a)Chỉ một biến cho một kiểu dữ liệu

b)Chỉ hạn chế bởi dung lượng nhớ

c) 10 biến

d) Không giới hạn

Câu 5: Giả sử A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu là số thực,phép gán nào đúng:

a)A:= ' 38.59 b) A:=35.59; c) A:=3559 d) cả b và c đều đúng

Câu 6:Trong Pascal,khai báo đúng là:

a) Var chieudai:real

b) Var 40HS: integer

c) Var R=50

d) Cả b và c đều đúng

B. Bài Tập:

1. Tìm ra chỗ sai ( gạch chân ) và giải thích tại sao sai :

a) var a,b:=integer

const c:=4 ;

begin :

a:= 10

b:=a/c;

write( ' gia tri cua b la ' b);

end.

b) var : a: real; b: integer;

const c:=4

begin

c:=4.1;

a:=10;

b:=a/c

write( ' gia tri cua b la ' b )

end

2. Viết thuật toán rồi viết chương trình bằng ngôn ngữ Pascal để giải bài toán:

a) Tính tổng của n số tự nhiên đầu tiên. Lậo bảng chạy tay với n=10, n=15

b) Hoán đổi giá trị của 2 biến x và y. Lập bảng chạy tay với x 🔙 10; y 🔙1

Mong các bạn giúp mình !

0
LÝ THUYẾT: 1) Năm nay là 2020 vậy tháng 2 có điều kiện THANG2 > 0 và điều kiện nào sao đây: A. THANG2 <= 28 B. THANG2 <= 29 C. THANG2 <= 31 D. THANG2 <= 30 2) Để thể hiện điều kiện D lớn hơn hay 8 E là Gioi câu nào sau đây đúng A. (D >= 8) OR (E = ' Gioi ') B. ( D >= 8) OR (E= ''Gioi'') C. (D >= 8) OR (E = Gioi) D. D .= 8 OR E = Gioi 3) Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a,b thì ta viết: A. Max:=b;If a> Max then...
Đọc tiếp

LÝ THUYẾT:

1) Năm nay là 2020 vậy tháng 2 có điều kiện THANG2 > 0 và điều kiện nào sao đây:

A. THANG2 <= 28 B. THANG2 <= 29 C. THANG2 <= 31 D. THANG2 <= 30

2) Để thể hiện điều kiện D lớn hơn hay 8 E là Gioi câu nào sau đây đúng

A. (D >= 8) OR (E = ' Gioi ') B. ( D >= 8) OR (E= ''Gioi'')

C. (D >= 8) OR (E = Gioi) D. D .= 8 OR E = Gioi

3) Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a,b thì ta viết:

A. Max:=b;If a> Max then Max:=a; B. If (a>b) then Max:=a;If (b>a) then Max:=b;

C. Max:=a;If b>Max then Max:=b; D. Cả 3 câu đều đúng

4) Lệnh nào thể hiện A là số chẵn:

A. If A mod 2 <> 1 then write (' A là số lẻ ');

B. If A mod 2 <> 0 then write (' A là số chẵn ');

C. If A mod 2 = 0 then write (' A là số chẵn ');

D. If A mod 2 = 1 then write (' A là số chẵn ');

5) Chương trình sau cho biết kết quả là gì?

Var a, b: real; x integer; Begin readln(a, b); If a > b then x:=a else x:=b; Write(x); End.

A. Đảo giá trị của 2 biến a, b cho nhau

B. Chương trình không thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệu

C. Xuất ra màn hình số lớn trong 2 số a, b đã nhập

D. Xuất ra màn hình số nhỏ trong 2 số a, b đã nhập

6) Điều kiện nào hợp lệ trong các điều kiện sau khi nói về ngày trong tháng 8:

A. (NGAY > 0) AND (NGAY <= 31) B. (NGAY > 0) AND (NGAY <= 30)

C. NGAY <= 31 D. NGAY > 0

7) Để thể hiện điều kiện D lớn hơn hay bằng 8 và E là Gioi câu nào sau đây đúng:

A. D >= 8 AND E= Gioi B. (D >= 8) AND (E= Gioi)

C. (D >= 8) AND (E= "Gioi") D. (D >= 8) AND (E= 'Gioi')

8) Xác định học sinh thi đậu hay rớt bằng câu lệnh nào sau đây:

A. If ĐTB >= 0 then Writeln('Thi đậu');

B. If ĐTB >= 0 then Writeln('Thi rớt');

C. If ĐTB >= 5 then Writeln('Thi đậu') else Writeln('Thi rớt');

D. If X mod 2=0 then Writeln('Thi rớt') else Writeln('Thi đậu');

9) Tìm số bé nhất trong 3 số x, y, z bằng câu lệnh nào sau đây:

A. min:=x; If y>min then min:=y else min:=z;

B. min:=x; If y>min then min:=y; if z>min then min:=z;

C. min:=x; If y<min then min:=y else min:=z;

D. min:=x; If y<min then min:=y; if z<min then min:=z;

10) Để thể hiện B lớn hơn 10 câu nào sau đây đúng:

A. B >= '10' B. B>= '10' C. B > 10 D. B >= 10

1

Câu 1: B

Câu 2: A

Câu 3: D

Câu 4: C

Câu 5: B

Câu 6: A

Câu 7: D

Câu 8: C

Câu 9: D

Câu 10: C

TỔ TOÁN-TIN MÔN: TIN HỌC 8 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng? a) For <biến đếm>= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>; b) For <biến đếm>:= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>; c) For <biến đếm>:= <giá trị cuối>to<giá trị đầu>do<câu lệnh>; d) For <biến đếm>: <giá trị đầu>to<câu lệnh> do <giá trị cuối>; Câu...
Đọc tiếp

TỔ TOÁN-TIN MÔN: TIN HỌC 8

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?

a) For <biến đếm>= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>;

b) For <biến đếm>:= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>;

c) For <biến đếm>:= <giá trị cuối>to<giá trị đầu>do<câu lệnh>;

d) For <biến đếm>: <giá trị đầu>to<câu lệnh> do <giá trị cuối>;

Câu 2: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?

a) For i:=10 to 1 do write(‘A’); c) For i:=1.5 to 10 do write(‘A’);

b) For i= 1 to 10 do write(‘A’); d) For i:= 1 to 10 do write(‘A’);

Câu 3: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:

a) Biết trước số lần lặp c) Chưa biết trước số lần lặp

b) Biết trước số lần <=100 d) Biết trước số lần là >=100

Câu 4: Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là:

a) While <đk> do; <câu lệnh>; c) While <đk> <câu lệnh> do;

b) While <câu lệnh> do <đk>; d) While <đk>do <câu lệnh>;

Câu 5: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :

s:=0; for i:=1 to 5 do s := s+i;

Kết quả cuối cùng của s là : a) 11 b) 55 c) 101 d) 15

Câu 6: Trong đọan chương trình pascal sau đây x có giá trị là mấy

Begin x:= 3 ; If (45 mod 3) =0 then x:= x +2;

If x > 10 then x := x +10 ; End.

a) 3 b) 5 c) 15 d) 10

Câu 7: Trong chương trình pascal sau đây:

var a, b :integer;

s,cv :real ;

begin a:= 10; b:= 5; s:= a*b ; cv:= (a +b ) * 2 ; end.

Biến s và cv có giá trị là mấy:

a) s = 10 ; cv = 5 ; c) s= 30 ; cv = 50 ;

b) s = 50 ; cv = 40 ; d) s = 50 ; cv = 30 ;

Câu 8: Sau khi thực hiện đoạn chương trình j:= 0; for i:= 1 to 3 do j:=j+2; thì giá trị in ra màn hình là? a) 4 b) 6 c) 8 d) 10

Câu 9: Để tính tổng S=1+3 + 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh:

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;

c) for i:=1 to n do

if (i mod 2) <> 0 then S:=S+i;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)<>0 then S:=S + 1/i

d) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;

Câu 10: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + … +1/ n; em chọn đoạn

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;

c) for i:=1 to n do

if (i mod 2) <> 0 then S:=S+i;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i

d) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i

Câu 11: Để đếm các số lẻ <= n ; em chọn đoạn lệnh:

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)< >0 then S:=S + 1;

c) for i:=1 to n do

if (i mod 2) =0 then S:=S + 1;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ;

d) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;

Câu 12: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần

a) s:=5; i:=0;

While i<=s do s:=s + 1;

a) s:=5; i:=1;

While i<=s do i:=i + 1;

b) s:=5; i:=1;

While i> s do i:=i + 1;

d) s:=0; i:=0;

While i<=s do S:=S + i;

Câu 13: Chọn khai báo hơp lệ

a) Var a: array[1..n] of real;

c) Var a: array[1:n] of real;

b) Var a: array[1..100] of real;

d) Var a: array[1…n] of real;

Câu 14: Chọn khai báo hơp lệ

a) Const n=5;

Var a,b: array[1..n] of real;

c) Var n: real;

Var a,b: array[1:n] of real;

b) Var a,b: array[100..1] of real;

d) Var a:array[1.5.10] of real;

Câu 15: Thực hiện đoạn lệnh:

a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1;
Giá trị của t là: a) t=1 b) t=3 c) t=2 d) t=6

II. TỰ LUẬN

1) Nhập số tự nhiên n từ bàn phím, in ra các số chẵn từ 1 đến n và tổng của chúng?

2) Nhập số tự nhiên n từ bàn phím, in ra các số chia hết cho 5 từ 1 đến n và tổng của chúng?

3) Tính trung bình cộng của n số nguyên nhập từ bàn phím?

4) Tìm số lớn nhất trong dãy n số nguyên nhập từ bàn phím?

5) Sửa lỗi cho các câu lệnh Pascal sau:

a. For i=1 to 10 do s= s+i; b. While i:=5 do s:= s+i;

c. Var a:array[100..1] of real; d. If a>b; then max:=a;

6) Kẻ bảng thể hiện các câu lệnh lặp sau:

a. s:=0; b. s:=0; i:=10;

For i:= 1 to 20 do While i>0 do

If I mod 5=0 then s:=s+i; begin s:=s+i; i:=i-1end;

7) Sau khi thực hiện các đoạn chương trình sau, giá trị của biến s và biến i bằng bao nhiêu?

a. s:=1; b. s:=0; i:=0;

For i:= 1 to 5 do s:=s*i; While i<5 do begin i:=i+1; s:=s+i end;

8) Cho biết kiểu dữ liệu của biến a và b trong các đoạn chương trình sau:

a. a:= 0; b:=0;

while a<5 do begin a:=a+1; b:=b+1/a end;

b. b:=1;

For a:= 1 to 5 do b:=b*a;

0
Câu 1 . Trong các tên dưới đây , tên hợp lệ trong Pascal là : A. Khoi 8 B. Ngay_20_11 C. 14tuoi D. Begin Câu 2 . Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu , có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là : A. Tên B. Từ khóa C. Biến D. Hằng Câu 3 . Trong Pascalm , từ khóa để khai báo biến là : A. Const B. Begin C....
Đọc tiếp

Câu 1 . Trong các tên dưới đây , tên hợp lệ trong Pascal là :
A. Khoi 8 B. Ngay_20_11 C. 14tuoi D. Begin
Câu 2 . Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu , có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là : A. Tên B. Từ khóa C. Biến D. Hằng
Câu 3 . Trong Pascalm , từ khóa để khai báo biến là :
A. Const B. Begin C. Var D. Uses
Câu 4 . Tính giá trị cuối cùng của c biết rằng : a:=3 ; b:=5 ; a:= a+b ; c:= a+b
A. c=8 B. c=3 C. c=5 D. c=13
Câu 5. Sau câu lệnh x:= 15 mod 2 ; Giá trị của biến x là :
A. 7 B. 6 C. 7.5 D. 1
Câu 6 . Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh if (45 mod 3) = 0 then X:=X+2 ; ( biết rằng trược đó giá trị của biến X = 5)
A. 5 B. 9 C. 7 D. 11
Câu 7 . Ta có 2 lệnh sau : x:=8 ; if x>5 then x:=x+1 ; giá trị của x là bao nhiêu ?
A. 5 B. 9 C. 8 D. 6
Câu 8 . Câu lệnh điều kiện đầy đủ là :
A. If < điều kiện > then < câu lệnh 1 > ; Elsse < câu lệnh 2 >
B. If < điều kiện > then < câu lệnh >
C. If < điều kiện > then < câu lệnh 1 > , < câu lệnh 2 >
D. If < điều kiện > then < câu lệnh 1 > ; Elsse < câu lệnh 2 > .

0
Câu 1. Lệnh nào dùng để nhập giá trị một biến x từ bàn phím? A. writeln(x) B. Delay(x) C. copy(x) Câu 2. Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là: A. 16 div 5 = 1 B. 16 mod 5 = 1 C. 16 div 5 = 3 Câu 2. Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là: A. 16 div 5 = 1 B. 16 mod 5 = 1 C. 16 div 5 = 3 Câu 3. Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu, có giá trị không đổi trong...
Đọc tiếp

Câu 1. Lệnh nào dùng để nhập giá trị một biến x từ bàn phím?

A. writeln(x)

B. Delay(x)

C. copy(x)

Câu 2. Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:

A. 16 div 5 = 1

B. 16 mod 5 = 1

C. 16 div 5 = 3

Câu 2. Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:

A. 16 div 5 = 1

B. 16 mod 5 = 1

C. 16 div 5 = 3

Câu 3. Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu, có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là gì?

A. Tên.

B. Từ khoá.

C. Biến.

D. Hằng.

Câu 4. Chọn cú pháp đúng nhất về câu lệnh lặp:

A. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >; B. for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do < câu lệnh >; C. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối >; do < câu lệnh >; D. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;

Câu 5. Trong lệnh lặp For...to...do: (chọn phương án đúng nhất)

A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối

B. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối

C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối

D. Giá trị đầu phải lớn hơn hoặc bằng giá trị cuối

D. readln(x)

D. 16 mod 5 = 3

Câu 6. Trong vòng lặp While ... do, câu lệnh được thực hiện khi:

A. Điều kiện còn đúng

B. Điều kiện sai

C. Điều kiện không xác định

D. Không cần điều kiện

Câu 7. Khi sử dụng lệnh lặp While ... do cần chú ý điều gì?

A. Số lần lặp

B. Số lượng câu lệnh

C. Điều kiện dần đi đến sai

D. Điều kiện dần đi đến đúng

Câu 8. Việc đầu tiên mà câu lệnh lặp While ... do cần thực hiện là gì?

A. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Do

B. Kiểm tra giá trị sau từ khóa do

C. Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Then

D. Kiểm tra < câu lệnh >

Câu 9. Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?

A. Rửa rau tới khi sạch

B. Học bài cho tới khi thuộc bài

C. Gọi điện tới khi có người nghe máy

D. Ngày tắm 2 lần

Câu 10. Trong câu lệnh While ... do, điều kiện là: (Chọn phương án đúng nhất)

A. Biểu thức logic

B. Biểu thức quan hệ

C. Biểu thức số học

D. Hằng đẳng thức

Câu 11. a là biến dữ liệu kiểu số nguyên. Muốn xuất giá trị của a2 thì ta viết.

A. Writeln('a*a')

B. Readln(' a*a ')

C. Writeln(a*a)

D. Writeln(a2)

Câu 12. Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh gán.

A. x = 5

B. x: 5

C. x and

D. x:= x +5;

Câu 13. Khi muốn khai báo biến m kiểu số nguyên thì đáp án nào sau đây là ĐÚNG:

A. x=5

B. x:5

C. x and 5

D. x:=x+5;

Câu 14. Trong Pascal, từ khóa nào để khai báo biến :

A.Const.

B.Begin.

C.Var.

D.Uses.

Câu 15. Hoạt động nào sau đây có thể tính toán được số lần làm việc.

A. Múc từng gáo nước đến đầy bể

B. Đi lên tầng, đến tầng 10 thì dừng C. Học cho tới khi thuộc bài

D. Nhặt từng cọng rau cho tới khi xong

Cây16. Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:

A. Const

B. Var

C. Real

Câu 17. Pascal sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây để lặp với số lần chưa biết trước?

A. For...do

B. While...do

C. If..then

Câu 18. Câu lệnh viết đúng cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước? A. While < điều kiện > to < câu lệnh >;

B. While < điều kiện > to < câu lệnh 1 > do < câu lệnh 2 >;

C. While < điều kiện > do ;< câu lệnh >;

D. While < điều kiện > do < câu lệnh >;

D.End

D. If...then...else

Câu 19. Khi nào thì câu lệnh For..to..do kết thúc?

A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu

Câu 20. Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng?

A. for i:=1 to 10; do x:=x+1;

B. for i:=1 to 10 do x:=x+1;

C. for i:=10 to 1 do x:=x+1;

D. for i =1 do 10 to x:=x+1;

Câu 21. Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước?

A. Ngày tắm hai lần

B. Học bài cho tới khi thuộc bài

C. Mỗi tuần đi nhà sách một lần

D. Ngày đánh răng 2 lần

Câu 22. Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây? a:=10; While a < 11 do write (a);

A. Trên màn hình xuất hiện một số 10

B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a C. Trên màn hình xuất hiện một số11

D. Chương trình bị lặp vô tận

Câu 23. Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100

A. 1

B. 100

C. 99

D. Tất cả đều sai

Câu 24. Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau: i:=5; whilei>=1do i:=i-1;

A. 1 lần

B. 2 lần

C. 5 lần

D. 6 lần

3
26 tháng 3 2020

giúp tui với mn

26 tháng 3 2020

1. Mình không thấy phương án đúng .Kết quả đúng là : Read(x) hoặc Readln(x)

2.B

3.D

4.A

5.A

6.B

7.D

8.B

9.D

10.C

11.D

12.D

13. Kết quả đúng : Var m: integer;

14.C

15.B

16.A

17.B

18.D

19.B

20.B

21.B

22.D

23B

24.C

Câu 1: Em hãy cho biết đâu là công việc phải thực hiện nhiều lần với số lần biết trước? A. Hàng ngày em đi học. B. Em bị ốm vào một dịp có dịch cúm. C. Đến nhà bà ngoại chơi vào một hôm cả bố và mẹ đi vắng. D. Ngày đánh răng ba lần. Câu 2: Để mô tả cấu trúc lặp với số lần lặp biết trước ta dùng câu lệnh: A. For <biến đếm> := <giá trị đầu> do <giá trị cuối> to <câu...
Đọc tiếp

Câu 1: Em hãy cho biết đâu là công việc phải thực hiện nhiều lần với số lần biết trước?

A. Hàng ngày em đi học.

B. Em bị ốm vào một dịp có dịch cúm.

C. Đến nhà bà ngoại chơi vào một hôm cả bố và mẹ đi vắng.

D. Ngày đánh răng ba lần.

Câu 2: Để mô tả cấu trúc lặp với số lần lặp biết trước ta dùng câu lệnh:

A. For <biến đếm> := <giá trị đầu> do <giá trị cuối> to <câu lệnh>;

B. While <điều kiện> do <câu lệnh>;

C. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

D. While <câu lệnh> do <điều kiện>;

Câu 3: Có thể sử dụng những kiểu dữ liệu nào để khai báo cho biến đếm trong cấu trúc ở trên?

A. Integer, real, byte B. Integer, longint, byte

C. Integer, char, byte D. String, real, byte

Câu 4: Trong cấu trúc lặp với số lần lặp biết trước, câu lệnh sau do dừng thực hiện khi nào?

A. Biến đếm > giá trị cuối B. Biến đếm = giá trị cuối

C. Biến đếm > giá trị đầu D. Biến đếm = giá trị đầu

Câu 5: Trong câu lệnh for .. do, ban đầu biến đếm được gán giá trị là giá trị đầu sau mỗi vòng lặp biến đếm tự động được tăng lên

A. 1 đơn vị B. 2 đơn vị C. 3 đơn vị D. 4 đơn vị

Câu 6: Cho câu lệnh For i := 1 to 200 do writeln(‘CHAO BAN!’). Khi thực hiện chương trình in ra bao nhiêu dòng chữ CHAO BAN! trên màn hình?

A. 198 B. 200 C. 199 D. 201

Câu 7: Cho đoạn lệnh A := 0; For i:= 1 to 5 do A := A +2; . Hãy cho biết kết thúc đoạn chương trình trên A có giá trị là bao nhiêu?

A. 4 B. 8 C. 10 D. 12

Câu 8: Để kiểm tra một giá trị là số chẵn em sử dụng phép toán nào?

Aa. Div B. Mod C. / E. *

Câu 9: Để in ra màn hình giá trị của biến B em viết lệnh

A. Readln(B); C. wire(B); hoặc writeln(‘B’);

C. write(B) hoăc writeln(B); D. write(‘B’) hoăc writeln(‘B’);

Câu 10: Cho đoạn lệnh A:=10; if A mod 2 = 0 then A:=A+1; Sau đoạn lệnh trên A có giá trị là bao nhiêu?

A. 9 B. 10 C. 11 D.12

Câu 11: Cho biết đoạn lệnh sau cho kết quả là gì trên màn hình?

A: =5; B:=2*A; if B mod 2 = 0 then write(‘B la so chan’) else write(‘B la so le’);

A. B la so chan B. B la so le C. không có thông báo nào.

Câu 12: Cho đoạn lệnh sau: A:=0; for i:=10 to 15 do A:=A+i;

A. 70 B.72 C.74 D. 75

Câu 13: Cho đoạn lệnh sau: A:=1; for i:=2 to 5 do A:=A*i;

A. 70 B.120 C.170 D. 75

Câu 14: Cho biết kết quả in lên màn hình của câu lệnh dưới đây là những giá trị nào?

for i:=1 to 15 do if i mod 3 = 0 write(i:3);

A. 3 6 9 11 15 B. 3 6 10 11 15

C. 3 6 9 12 15 D. 3 7 9 11 15

0