Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Còn một số câu nữa rải rác trong các đề bài luận.Câu này dựa vào các Unit đã học ở sgk,bạn nên đọc kĩ ở các phần Reading ở bài skill nha.Đây là các đề bài tthườn thấy ở trong đề thi cấp trường lớp 6 trường mình nha.
Bạn vào thi thử ak, mình nghe nói đề thi thử cấp trường giống thi chính thức!
thứ 1:mk lp 9 rùi
thứ 2:bn phải tự làm nick ms chứ ko ai có đâu
hok tốt nhé,ioe thi nhanh mà
Tham khảo
https://vndoc.com/de-thi-hoc-ki-1-lop-6-mon-tieng-anh-nam-hoc-2018-2019-157029
ủa, mà bạn mượn đề làm gì vậy, sáng nay khối 6 thi rồi mà, thi xong rồi mượn đề làm j ???? mà nếu thi rồi thì đề nào cũng giống nhau mà
1. How do you do ? – Not bad,_ _ _ _ _ you.
2. Would you prefer playing soccer or ch_ _ _?
3. How _ _ _ _ _ do you visit your grandfather? Once a week, maybe.
4. _ _ _ _ _ is this beautiful garden? I want to take pictures it– It’s my friend, David.
5. Hello, Let me _ _ _ _ _ _ _ _ _ myself, I’m Mai. I’m from Hanoi., Vietnam. Glad to meet you!
6. What does she _ _ _ _ ? She's short and slim, blonde with green eyes.
7. How _ _ _ _ are this T-shirt and trousers? – Total is 50 dollars
8. I usually go home at half _ _ _ _ eight because I need to buy some food for my grandmother.
9. Who are you going w _ _ _? Ms. Thanh, I saw you last night.
10. How many people are _ _ _ _ _ in the world? About 7.3 billion.
Bài 2: Chọn đáp án đúng
My mom always … to the market in the morning.
a. goes b. going c. go d. to go
2. Would you some drinks after dinner? …
a. Yes, I do c. No, I don’t
b. Yes, I don’t d. No, thank you
3. … are small and cute, I want to take them to go home.
a. The cat b. My cat c. These cats d. This cat
4. I can’t write a perfect English essay … I speak English fluently
a. but b. and c. in order to d. neither
5. Can I borrow your eraser? …
a. Yes, you have c. yes, you can
b. Yes, you can’t d. yes, you should borrow
6. They are …
a. a doctor b. an nurse c. soldiers d. a farmer
7. Which sentence is correct?
a. Are you feel hungry c. Do you hungry
b. Do you feel hungry d. You hungry, aren’t you?
8. What do you usually do … the holiday with your family? My family visit my grandparents and travel to the U.S.A
a. at b. between c. to d. in
9. … are they? They are newly married couple.
a. Who b. whose c. how d. which
10. We … the final exam next week, right?
a. Has b. have c. had d. are having
Bài 3. Điền vào chỗ trống
Dạng bài tập điền vào chỗ trống
1. OCT_BER
2. E N _RGY
3. CL_CK
4. WI_H
5. OR_NGE
6. PU_IL
7. BR_WN
8. R_LER
9. TH_RSDAY
10. COU_IN
Bài 4: Hoàn thành câu
Dạng bài tập hoàn thành câu tiếng Anh lớp 6
1. Christmas/you/a/ Wish/Merry!
2. people/Hoa’s family/are/How/there/many/in?
3. usually/plants/grandfather/roses/my/violets/and/in/garden/his.
4. Peter/buy/Harry Potter/for/young/his/comics/wants/brother/to.
5. father/me/to/allow/My/watch/doesn’t/TV/evening/the/in.
6. tomorrow/we/When/meet/will?
7. much/apples/4/are/How?
8. safe/It/go/in/evening/Don’t/!/is/out/the/not/!.
9.I/your/please/Can/borrow/ruler?.
10. May / I / come / in?
Bài 5. Chọn đáp án đúng
Bài tập chọn đáp án đúng lớp 6
1. Where … she … from?
a. Is / come b. does / come c. does / come d. is / comes
2. When … she ... to the party tonight?
a. Do / go b. does / goes c. is / going d. will / doing
3. How many candles are …?
a. in b. that c. here d. there
4. Peter and Annay …. in the Sunday morning, they are traveling to Phu Quoc Island in their honeymoon.
a. have just married b. marry c. has just married d. just married
5. … are they? They are actors.
a. Who b. which c. what d. where
6. All schools in Vietnam begin … September annual.
a. At b. to c. after d. before
7. You don’t noodles, ….?
a. are you b. aren’t you c. don’t you d. do you
Đáp án đề thi tiếng đề thi iOE tiếng Anh lớp 6 cấp huyện
Bài 1:
1. thank
2. ess
3. often
4. Whose
5. introduce
6. look
7. much
8. past
9. ith
10. there
Bài 2: Chọn đáp án đúng
1. a
2. d
3. c
4. a
5. c
6. c
7. b
8. d
9.a
10. We … the final exam next Monday
a. Has b. have c. had d. are having
Bài 3. Điền vào chỗ trống
1. OCTOBER
2. ENERGY
3. CLOCK
4. WITH
5. ORANGE
9. TH_RSDAY
10. COU_IN
Bài 4: Hoàn thành câu
Dạng bài tập hoàn thành câu tiếng Anh lớp 6
1. Christmas/you/a/ Wish/Merry!
2. people/Hoa’s family/are/How/there/many/in?
3. usually/plants/grandfather/roses/my/violets/and/in/garden/his.
4. Peter/buy/Harry Potter/for/young/his/comics/wants/brother/to.
5. father/me/to/allow/My/watch/doesn’t/TV/evening/the/in.
6. tomorrow/we/When/meet/will?
7. much/apples/4/are/How?
8. safe/It/go/in/evening/Don’t/!/is/out/the/not/!.
9.I/your/please/Can/borrow/ruler?.
10. May / I / come / in?
Bài 5. Chọn đáp án đúng
Bài tập chọn đáp án đúng lớp 6
1. Where … she … from?
a. Is / come b. does / come c. does / come d. is / comes
2. When … she ... to the party tonight?
a. Do / go b. does / goes c. is / going d. will / doing
3. How many candles are …?
a. in b. that c. here d. there
4. Peter and Annay …. in the Sunday morning, they are traveling to Phu Quoc Island in their honeymoon.
a. have just married b. marry c. has just married d. just married
5. … are they? They are actors.
a. Who b. which c. what d. where
6. All schools in Vietnam begin … September annual.
a. At b. to c. after d. before
7. You don’t noodles, ….?
a. are you b. aren’t you c. don’t you d. do you
Đáp án đề thi tiếng đề thi iOE tiếng Anh lớp 6 cấp huyện
Bài 1:
1. thank
2. ess
3. often
4. Whose
5. introduce
6. look
7. much
8. past
9. ith
10. there
Bài 2: Chọn đáp án đúng
1. a
2. d
3. c
4. a
5. c
6. c
7. b
8. d
9.a
10. We … the final exam next Monday
a. Has b. have c. had d. are having
Bài 3. Điền vào chỗ trống
1. OCTOBER
2. ENERGY
3. CLOCK
4. WITH
5. ORANGE
Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:
1. It is a pen.
2. Nam and Ba are fine.
3. They are twenty.
4. I am Thu.
5. We are eighteen.
6. She is Lan.
Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:
1. name/ your/ what/ is?
2. am/ Lan/ I.
3. Phong/ is/ this?
4. today/ how/ you/ are?
5. thank/ are/ you/ fine/,/ we.
6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.
7. Ann/ am/ hello/ I.
8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.
9. eighteen/ they/ old/ years/ are.
10. not/ he/ is/ today/ fine.
Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:
1. How old you are?
2. I'm fiveteen years old.
3. My name are Linh.
4. We am fine , thank you.
5. I'm Hanh and I am is fine.
6. I'm fine, thanks you.
7. She is eleven year old.
8. Nam are fine.
9. I am Thanh, and This Phong is.
10. Hoa and Mai is eleven.
Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.
This (be) my friend, Lan .
She (be) nice ?
They (not be) students.
He (be) fine today.
My brother (not be ) a doctor.
You (be) Nga ? Yes, I (be)
The children (be) in their class now.
They (be) workers ? No, They (not be)
Her name (be) Linh.
How you (be) ? – We (be) fine, thanks.
Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan
2. Hi/I /Hai/ this/ Van.
3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang.
4. Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga
5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks.
6. morning/Miss Ha/name/ Ba/ this/ Phong.
7. after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ?
8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks.
9. Hi/ Bao/ how/ you/ ?/
10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class.
Bài 6: Viết các số sau bằng tiếng Anh
1 = one, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
Bài 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?
2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế cền bạn thì sao?
3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.
4. Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.
5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?
6. Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.
7. Tôi là Phong cền đây là Linh.
Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Miss. Nhung ( ride )........ her bike to work
2. You ( wait).......... for your teacher?
3. I ( play)....... video games and my sister ( watch ) .............TV
4. She ( not )................ travel to the hospital by bus but she ( drive).............
5. We ( sit) .........in the living room
6. What the farmers (do).......?
- They ( unload)..........the vegetables.
7. Where he ( fly).........? – to Ho Chi Minh City
8. I (eat)........my breakfast at a food store
9. My father (listen)....................................... to the radio now.
10. Where is your mother? - She ....................... (have) dinner in the kitchen.
11. Mr. Nam (not work) ............................................. at the moment.
12. The students (not, be) ..................................in class at present.
13. The children (play)................................ in the park at the moment.
14. Look! Thebus (come) .......................................
15. What .............................. you (do).....................at this time Nam?
- I often ( read) .............................. .............................. a book.