K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 6 2017

Giới từ thường theo sau động từ, tình từ để bổ trợ cho từ đứng sau nó. Mỗi giới từ khi theo sau 1 động từ, tính từ khác nhau có thể có nhiều nghĩa khác nhau

giới từ nhiều nhưng lớp 6 chủ yếu học về (to/for/on/in/at/...v...v...)

VD1: I live in Ha noi ( trường hợp này giới từ ko nhất thiết đi cùng ''live'' mà tuỳ vào địa điểm (Hà nội)

VD2: I will take part in the party ( take part in: luôn đi cùng nhau để tạo ra cụm từ 'tham gia')

8 tháng 8 2016

My favorite sport is badminton. There are some reasons why I like it. First, I can improve my health by playing it. It makes me feel energetic everyday. Furthermore, I enjoy the feeling of the badminton flying in the air. During the game, I can change the direction of badminton with little effort and beat my opponents. Besides that, I can make many friends when I play badminton. I often play it with various types of people. We can improve our skills through discussion and practice. Also, we can talk about many interesting things when we have a break. Finally, playing badminton is not as intense as other sports such as basketball or soccer. It lessens the possibility of being hurt. To sum up, playing badminton benefits a person not only physically but mentally as well. I usually play at least once or twice a week.

8 tháng 8 2016

talk about your favourite sport and game : badminton

ví dụ :

- bạn chơi đánh cầu lông và thời gian nào 

- khi chơi cần có những dụng cụ gì 

-chơi moon thể thao đó vào buổi gì thì tốt 

- khi chơi xong bạn cảm thấy như thế nào

Answer: - I play sports at 6 o'clock every morning.

Answer: - When I play badminton, tooling is required and badminton racket.

Answer: - Playing sports at the morning helps the body healthy.

Answer: - Playing badminton is finished, I feel fresh, feel good body.

Dịch: 

Trả lời: - Tôi chơi thể thao vào lúc 6 giờ mỗi buổi sáng.

Trả lời: - Khi tôi chơi cầu lông, dụng cụ được yêu cầu và vợt cầu lông.

Trả lời: - Chơi thể thao vào buổi sáng giúp cơ thể khỏe mạnh.

Trả lời: - Chơi cầu lông xong, tôi cảm thấy tươi mới, cảm thấy cơ thể tốt.

 

 

20 tháng 12 2017

Quy tắc :

* Khẳng định :

I + am + V.ing

VD :

I am doing my homework .

you/we/they + are + V.ing

VD :

We are playing the piano .

They are singing .

she/he/it + is + V.ing

VD : 

She is reading a book .

He is watching TV .

It is eating .

* Phủ định :

I + am not 

VD :

I am not sleeping .

you/we/they + are not

VD :

We are not listening to music .

They are not drawing .

she/he/it + is not

VD :

She is not crying .

He is not playing football .

It is not eating .

:D

20 tháng 12 2017

quy tắc là sao. định nghĩa hay cách dùng 

vd: I am reading a book.

- He is playing football with his friend at the moment

- She is listening to music now

- It is sleeping

- My mother is cleaning the room

- We are learning English now

 ..................... v.v .............................

3 tháng 10 2021

- How about going to Dam Sen park?

- How about going for a picnic?

- Let's go to the beach!

- Let's have dinner together!

- How about listening to music?

- Let's read a book!

tk mik nha

23 tháng 5 2019

Điều kiện loại 1 : 

If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall…… + V

 - Ví dụ: If the weather is nice, I will go swimming tomorrow.

23 tháng 5 2019

#)Trả lời :

Công thức các câu điều kiện :

     - Câu điều kiện loại 1 : [ If + thì hiện tại đơn ] , [ will + động từ nguyên mẫu ]

     - Câu điều kiện loại 2 : [ If + thì quá khứ đơn ] , [ would + động từ nguyên mẫu ]

     - Câu điều kiện loại 3 : [ If + thì quá khứ hoàn thành ] , [ would + V3 + Ved ]

            #~Will~be~Pens~#

6 tháng 4 2016

if i pick up money, i will find and return the person to lose

(nếu tôi nhặt đc tiền, tôi sẽ tìm và trả lại người bị mất)

if i have many clothes, i will let those who need it

(nếu có nhiều quần áo, tôi sẽ cho những người cần đến nó)

if i have many toys, i will let those for the poor kid

(nếu có nhiều đồ chơi, tôi sẽ cho những đứa trẻ nghèo)

if i have many money, i will let those for the poor person

(nếu có nhiều tiền, tôi sẽ cho những người nghèo)

if i pick up one teddy bear thrown the road, i will take it home and cleaned

(nếu tôi nhặt đc gấu bông, tôi sẽ mang nó về và rửa sạch)

tick mình nhoa, mình ngối nghĩ 15 phút liền đóa

25 tháng 1 2019

dt đếm đc

STTDanh từNghĩa
1accidentTai nạn
2accounttài khoản
3actordiễn viên
4addressđịa chỉ nhà
5adultngười lớn
6animalthú vật
7answerbài giải
8apartmentchung cư
9arlebài báo
10artisthọa sĩ
11babybé con
12bagcái cặp sách
13ballquả banh
14bankngân hàng
15battletrận đánh
16beachbờ biển
17bedgiường ngủ
18bellchuông
19billhóa đơn
20birdchim
21boatcon thuyền
22booksách
23bottlechai
24boxcái hộp
25boycon trai
26bridgecầu
27brotheranh em
28busxe buýt
29bushbụi gai
30campcắm trại
31captainthuyền trưởng
32carxe hơi
33cardThẻ
34casetrường hợp
35castleLâu đài
36catcon mèo
37chairchiếc ghế
38chapterchương
39chestngực
40childtrẻ em
41cigarettethuốc lá
42citythành thị
43classlớp
44clubcâu lạc bộ
45coatáo khoác
46collegetrường đại học
47computermáy tính bàn
48cornergóc
49countryđất nước
50crowd

đám đông

dt ko đếm đc

STTDanh từNghĩaCâu ví dụ
1accessquyềnOnly a few people have access to this information.
2accommodationchỗ ởDoes the company provide accommodation for the workers?
3adulthoodtrưởng thànhYou'll have more freedom in adulthood, but more responsibilities too.
4advertisingquảng cáoA lot of creative people work in advertising.
5advicelời khuyênIf you're not sure what to do, ask your friends for advice.
6aggressionxâm lượcIf he needs an outlet for his aggression, he could try boxing.
7aidviện trợShould rich countries give more aid to poor countries?
8airhàng khôngIf there's not enough air in the room, open a window.
9alcoholrượuWhiskey contains much more alcohol than beer.
10angerSự phẫn nộWhy was someone with so much anger allowed to own a gun?
11applausetráng pháo tayAfter the concert, the applause went on for at least five minutes.
12arithmetoán họcI wanted to work in a bank because I was always good at arithme.
13artmôn vẽIf you want to learn about art, visit the national gallery.
14assistancehỗ trợAfter calling 911 for assistance, we waited for an ambulance.
15athlesđiền kinhJenny's very good at athles, and she's even won some medals.
16attentionchú ýThe teacher found it difficult to get her students' attention.
17baconThịt ba rọiWould you some bacon with your scrambled eggs?
18baggagehành lýThe customs officer at the airport checked all my baggage.
19balletba lêMy dad loved ballet, and he even took us to see Swan Lake.
20beautynét đẹpMany poets have been inspired by the beauty of nature.
21beefthịt bòI don't eat beef or pork, but I fish and seafood.
22beerbiaIt was a good party, but I think we drank too much beer.
23biologymôn sinh họcIf you study biology, you'll learn how amazing life really is.
24bloodmáuBlood carries oxygen from the lungs to all the body's cells.
25botanythực vật họcWhen I studied botany, we often collected plants from forests.
26breadbánh mìI sliced a loaf of bread and then made some sandwiches.
27businesskinh doanhBefore going into business, ask your father for some advice.
28butterWould you some butter on your toast?
29carboncarbonClimate change occurs when there's too much carbon in the air.
30cardboardcác tôngWe could get cardboard for our signs by cutting up old boxes.
31cashtiền mặtIf you need some cash, go to an ATM machine.
32chalkphấn viết bảngDon't forget to take some chalk to your class.
33chaoshỗn loạnThere was chaos after the fire started, with people running in all directions.
34cheesephô maiDo you want some extra cheese on your pizza?
35chesscờ vuaDo you feel having a game of chess?
36childhoodthời thơ ấuFor most of my childhood, our family lived in London.
37clothingquần áoWe were poor, but we always had enough food and clothing.
38coalthan đáMy grandmother used to cook on a stove that burned coal.
39coffeecà phêHow many cups of coffee do you drink every day?
40commercethương nghiệpSome historians say commerce began about 10,000 years ago.
41compassionlòng trắc ẩnThe Buddha taught us to feel compassion for all living things.
42comprehensionsự hiểuSayoko's comprehension of written English is excellent.
43contentNội dungThis website's content is great, and so is the design.
44corruptiontham nhũngAll this corruption has made many poliians very rich.
45cottonbôngAmerican farmers used African people as slaves to pick cotton.
46couragelòng can đảmThe protesters showed so much courage, knowing they could be shot at any moment.
47currencytiền tệHow much local currency will I need to get a taxi from the airport?
48damagehư hạiWe couldn't believe how much damage the storm had caused.
49dancingkhiêu vũMy legs are sore after so much dancing in the club last night.
50dangernguy hiểm
7 tháng 2 2018

a, I went to school yesterday.

b, Stand up! Then put your hand down.

7 tháng 2 2018

a) I played soccer 

~ học tốt ~

18 tháng 4 2018

London, UK.London is the second-largest English-speaking city in the world, and according to some sources, even the largest. The city is home to about 8.2 million people, not counting the metropolitan area. Due to the specific accent in southern England, London is considered one of the best places in the world to learn English.

19 tháng 4 2018

Cho bt ban la con ai