Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại trong mỗi câu sau.
1. A. wanted B. washed C. danced D. played
2. A. goes B. watches C. misses D. brushes
3. A. come B. mother C. open D. some
4. A. mention B. question C. action D. education
5. A. who B. when C. where D. what
6. A. missed B. washed C. called D. watched
7.A. choose B. kitchen C. chemical D. chore
8. A. my B. happy C. hobby D. factory
9.A. health B. team C. tea D. beach
10.A. sun B. fun C. put D. unhappy
11. A. mind B. bike C. tradition D. tidy
12. A. my B. happy C. hobby D. factory
II. Find the word which has different stress pattern from the others.
1.A. person B. father C. teacher D. enjoy
2. A. prefer B. enjoy C. mother D. agree
3.A. doctor B. father C. picture D. fancy (xem lại đề)
4.A. pollution B. visit C. listen D. open
5.A. depend B. advise C. affect D. listen
1. If we reduce the energy we use, we……………….money.
A. are saving B. will save C. will be saved D. will be saving
2. At 3 o’clock tomorrow afternoon, I …………..the meeting on Climate Change.
A. attended B. have attended C. will be attended D. will be attending
3. The effects of climate change…………..at the high – level conference next month.
A. will discuss B. will be discussing C. will be discussed D. was discussed
4. Do you think renewable energy ……………..fossil energy before 2030?
A. will replace B. is replacing C. will be replacing D. will be replaced
5. The children …………..to school because it’s snowing.
A. are walking B. will walk C. will be walking D. won’t be walking
6. Solar and wind …………..instead of fossil fuels within 20 years?
A. are used B. will be used C. will use D. will be using
7. Humankind’s future…………….bright if they can utilize renewable energy in the future.
A. is B. was C. will be D. won’t be
8. Where …………..in ten years?
A. do you live B. are you living C. will you be lived D. will you be living
9. We ……………able to create a future that’s free of carbon pollution by using renewable energy sources.
A. will be B. won’t be C. will be being D. will have been
10. Solar panels ……………….outdoors to capture sunlight and transform it into electricity.
A. will place B. will be placing C. will be placed D. will have placed
Đáp án: A:more fool
Vì nếu chọn a thì câu đó có nghỉa là anh ta ngốc hơn tôi nghĩ
b thì câu đó có nghĩa anh ta hơn 1 kẻ ngốc hơn tôi nghĩ
c thì câu đó có nghĩa anh ta giống như 1 kẻ ngốc hơn tôi nghĩ
=> chọn a
Answer:
He is more of a fool than I thought.
Đáp án: B
Giải thích: VÌ ở đây từ loại " fool " thuộc từ loại động từ mà cấu trúc ' than I thought ' thuộc cấp so sánh hơn, cần dùng tính từ nên chuyển thành " more of a fool " ( danh từ ), dịch ra sẽ là: " Anh ấy là kẻ ngốc hơn tôi tưởng ".
7. I wish my sister ____________ harder for her examination A. worked B. will work C. has worked D. works
Câu ước ở hiện tại :
S + wish (s/es) + S + Ved/ V2
There wasn't trong câu này mang nghĩa là không có nên phía sau là danh từ mà trong đây có electricity là danh từ=> Chọn C
33. There wasn’t ……..…… in our country two hundred years ago.
a. electrical b. electric c. electricity d. electrically
Giải thik: Cách đây hai trăm năm chưa có điện ở nước ta.
put - put - put (v) để, đặt, đưa vào (+into)....
Vệ tinh là vật nên chỉ có thể dùng thể bị động. Vì đây có every few weeks : cứ vài tuần, chỉ sự diễn ra thường ở hiện tại mang tính ổn định (every).
Bị động HTĐ: be vpp: bị, được.
C: Cứ vài tuần là có các vệ tinh mới được phóng vào quỹ đạo.
À! mình xin lỗi bạn, đáp án đúng là A bạn nhé, put có dạng V3 là put nha bạn
giúp mik nhanh vs các bạn ơi, mik đg cần gấp