Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Các phân số bé hơn 1:
2/3 ; 3/4; 4/5; 2/4; 2/5; 3/5
b. Các phân số lớn hơn 1:
3/2; 4/3; 5/4 ; 4/2; 5/2; 5/3
c. Các phân số bằng 1:
2/2; 3/3; 4/4; 5/5
a) 34/42
b)31/42; 32/42; 33/42; 34/42; ..?.Chỉ tìm được 4 số
Nếu toán lớp 4 thì sai đề
a)Ta có: \(\frac{5}{7}=\frac{30}{42}\)
\(\frac{5}{6}=\frac{35}{42}\)
Mà \(\frac{30}{42}< \frac{34}{42}< \frac{35}{42}\)
Vậy phân số cần tìm là \(\frac{34}{42}\)
b) Ta có: \(\frac{5}{7}=\frac{60}{84}\)
\(\frac{5}{6}=\frac{70}{64}\)
Mà \(\frac{60}{84}< \frac{61}{84};\frac{62}{84};\frac{63}{84};\frac{64}{84};\frac{65}{84};\frac{66}{84};\frac{67}{84};\frac{68}{84};\frac{69}{84}< \frac{70}{84}\)
Vậy các số cần tìm là: \(\frac{61}{84};\frac{62}{84};\frac{63}{84};\frac{64}{84};\frac{65}{84};\frac{66}{84};\frac{67}{84};\frac{68}{84};\frac{69}{84}\).
Ta có:
\(1=\dfrac{6}{6}\)
Mà: \(\dfrac{6}{6}>\dfrac{5}{6}\Rightarrow1>\dfrac{5}{6}\)
Năm phân số lớn hơn 1 và nhỏ hơn \(\dfrac{5}{6}\) không có phân số nào thỏa mãn
\(1\)\(>\)\(\frac{4}{9}\)
\(1< \frac{9}{4}\)
\(1=\frac{6}{6}\)
Mk làm thêm đó nha
Mỗi phân số gồm có 2 phần: tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới dấu gạch ngang.
một phân số nhỏ hơn 1: 1/2
một phân số bằng 1: 2/2
HT
Các phân số đó là:
a):\(\frac{1}{2};\frac{1}{3};\frac{1}{4}\)
b) :\(\frac{1}{5};\frac{1}{6};\frac{1}{7}\)
c) : \(\frac{4}{19};\frac{4}{18};\frac{4}{17}\)
Phần c ta quy đồng tử số của 2 phân số nhé :
\(\frac{1}{5}=\frac{4}{20}\)
\(\frac{1}{4}=\frac{4}{16}\)
a]Các phân số bé hơn 1 là: 2/3 , 3/4 , 2/4
b]Các phân số bằng 1 là: 2/2, 3/3, 4/4
c]Các phân số lớn hơn 1 là: 4/3, 3/2, 4/2
phân số bé hơn 1 là: 1/2
phân số bằng 1 là :5/5
phân số lớn hơn 1 là:9/8
HT
a) Hãy viết một phân số bé hơn một \(\frac{1}{3}\)
b) Hãy viết một phân số bằng 1 \(\frac{8}{8}\)
c) Hãy viết một phân số lớn hơn một \(\frac{6}{4}\)