Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I like smartphone best.
(Tôi thích điện thoại thông minh nhất)
digital camera: battery, case, charger, on/off button, screen, strap
DVD player: on/off button, power lead, remote control, USB port, volume control
e-book: reader battery, case, charger, on/off button, screen, USB port
games console: on/off button, power lead, volume control
smartphone: battery, case, charger, on/off button, screen, USB port, volume control
tablet: battery, case, charger, on/off button, screen, volume control
I tidy my room. It’s OK. (Tôi dọn dẹp phòng của mình. Việc đó bình thường.)
I hate dusting the furniture. (Tôi ghét phủi bụi đồ đạc/ nội thất.)
a. I’m very friendly and reliable, you can trust me.
b. I’m not very patient. I don’t want to wait for something too long.
I like to shop for special items which are gifts, clothes or decoration materials. If there is a problem with an item, I will contact the retailer and tell the retailer about the problem, then ask for the goods to be either repaired or be replaced.
(Tôi thích mua sắm các mặt hàng đặc biệt là quà tặng, quần áo hoặc vật liệu trang trí. Nếu có vấn đề với một mặt hàng, tôi sẽ liên hệ với người bán lẻ và nói với người bán lẻ về vấn đề đó, sau đó yêu cầu hàng hóa đó được sửa chữa hoặc thay thế.)
a.m.: buổi sáng (ante meridiem, trước trưa)
BBQ: barbecue (tiệc nướng ngoài trời)
p.m. buổi triều (post meridiem, sau trưa)
e.g. ví dụ (exempli gratia)
etc. et cetera (để biết rằng còn nhiều thứ khác chưa liệt kê)
Bài nghe:
1. You can white truffles at a deli.
(Bạn có thể mua nấm cục trắng ở cửa hàng đặc sản.)
2. You can buy a pen at a stationer’s.
(Bạn có thể mua bút bi ở văn phòng phẩm.)
3. You can buy melons at a greengrocer’s.
(Bạn có thể mua dưa lưới tại cửa hàng rau củ quả.)
4. You can buy trainers at a shoe shop.
- The photo shows an adventure and safari vacation.
(Bức ảnh cho thấy một kỳ nghỉ theo kiểu phiêu lưu khám phá động vật hoang dã.)
- I like a beach vacation. Because I love swimming and surfing.
(Tôi thích một kỳ nghỉ ở bãi biển. Bởi vì tôi thích bơi lội và lướt sóng.)
I think the best idea in the assay is donating the money to the children's hospital because it can save more lives and give poor children a chance to live.
(Tôi nghĩ ý tưởng hay nhất trong bài luận là ủng hộ tiền cho bệnh viện nhi đồng vì chuyện đó cứu được nhiều mạng sống và cho trẻ em nghèo cơ hội được sống.)
1. It would be nice to meet up some time. (Sẽ tuyệt khi gặp nhau vào một thời gian nào đó.)
2. Why don’t we go to the cinema? (Hay mình đi xem phim đi?
I find bag drop, boarding passes, check-in desk, departure gate, departure lounge, departure screen, flight attendant, flight number, hand luggage, passport control, and security checks in an airport terminal.
(Tôi thấy hành lý ký gửi, thẻ lên máy bay, bàn làm thủ tục, cổng khởi hành, phòng chờ khởi hành, màn hình khởi hành, tiếp viên hàng không, số hiệu chuyến bay, hành lý xách tay, kiểm soát hộ chiếu và kiểm tra an ninh trong nhà ga sân bay.)
I find seat belt, window seat, flight attendant, and hand luggage on a plane.
(Tôi thấy dây an toàn, ghế cửa sổ, tiếp viên hàng không và hành lý xách tay trên máy bay.)