K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 2 2023

loading...

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. There's a cinema on map A, but a theatre on map B.

(Có một rạp chiếu phim trên bản đồ A, nhưng một nhà hát trên bản đồ B.)

2. There's a train station on map A, but a bus stop on map B.

(Có một ga xe lửa trên bản đồ A, nhưng một trạm xe buýt trên bản đồ B.)

3. There's a shopping centre on map A, but a sports centre on map B.

(Có một trung tâm mua sắm trên bản đồ A, nhưng một trung tâm thể thao trên bản đồ B.)

4. There are two restaurants on map A, but only one on map B.

(Có hai nhà hàng trên bản đồ A, nhưng chỉ có một nhà hàng trên bản đồ B.)

5. There are two cafés on map A, but three on map B.

(Có hai quán cà phê trên bản đồ A, nhưng ba quán cà phê trên bản đồ B.)

6. There isn't a monument in the park on map A, but there is on map B.

(Không có tượng đài trong công viên trên bản đồ A, nhưng có một tượng đài trên bản đồ B.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. There are four cable car stations.

(Có 4 trạm cáp treo.)

2. Yes, we can.

(Có.)

3. The cable car from Debay station to Morin station.

(Cáp treo từ trạm Debay đến trạm Morin.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

B: Excuse me, is there a post office in Fair View?

(Xin lỗi, có bưu điện nào ở Fair View không?)

A: Yes, the the post office  is on Main Street. It’s opposite the supermarket.

(Có, bệnh viện ở đường Main. Nó đối diện siêu thị.)

B: Thanks. Oh, where is the library?

(Cảm ơn. Ồ, thư viện ở đâu?)

A: It’s on Main Street and it’s between the supermarket and the police station.

(Nó ở đường Main giữa siêu thị và đồn cảnh sát.)

B: Thanks, and where is the train staion?

(Cảm ơn, và ga tàu hỏa đâu?)

A: Well, it’s on Main Street, too. It’s opposite the library.

(À, nó cũng ở đường Main. Nó đối diện thư viện.)

B: Great. Thank you.

(Tuyệt vời. Cảm ơn bạn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

The scale is  (1) 1:50,000. There are a lot of (2) paths on this map, and there's one (3) hill. It is (4) 156 metres high. There's also a big (5) road and a (6) train station on the map.

(Tỷ lệ là 1: 50.000. Có rất nhiều con đường trên bản đồ này, và có một ngọn đồi. Ngọn đồi cao 156 mét. Ngoài ra còn có một con đường lớn và một nhà ga xe lửa trên bản đồ.)

19 tháng 2 2023

1. library

2. movie theater

3. the post office 

4. train station

5. the bus station

6. hospital

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Ben: Excuse me, is there a supermarket near here?

(Xin lỗi, có siêu thị nào gần đây không?)

Mary: Yes, it's between (1) the library and (2) the movie theatre.

(Có, nó nằm giữa thư viện và rạp chiếu phim.)

Ben: Great! Is there a post office near here?

(Tuyệt vời! Gần đây có thư viện không?)

Mary: Yes, (3) the post office is next to (4) the train station.

(Có, bưu điện cạnh ga xe lửa.)

Ben: Is there a bus station, too?

(Có trạm xe buýt không?)

Mary: Yes, there is. (5) The bus station is opposite (6) the hospital.

(Vâng, có. Trạm xe buýt đối diện bệnh viện.)

Ben: Thank you for your help. Goodbye!

(Cảm ơn bạn đã giúp đỡ. Tạm biệt!)

Mary: You're welcome.

(Không có chi.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

A black circle on a railway is a train station. A red area is a city or town.

(Hình tròn màu đỏ trên đường sắt là nhà ga. Một vùng màu đỏ là một thành phố hoặc thị trấn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Tạm dịch văn bản:

                                                                            BẢN ĐỒ

Bản đồ là một đại diện của một địa điểm. Nó có một quy mô và một chú thích. Tỷ lệ 1: 100.000 có nghĩa là một cm trên bản đồ bằng 100.000 cm, hoặc một km, tại điểm đó.

Có một số biểu tượng trong chú thích. Một khu vực có cây xanh là rừng, và đường màu xanh là sông. Một đường chấm đen là một tuyến đường. Có một hình tam giác nhỏ màu đen và một con số cho một ngọn đồi. Con số - ví dụ 112 - có nghĩa là ngọn đồi cao 112 mét. Đường màu đỏ là con đường và đường sắt là đường màu đen với các đường nhỏ hơn trên đó. Một vòng tròn màu đen trên đường sắt là một nhà ga xe lửa. Khu vực màu đỏ là thành phố hoặc thị trấn. Bên cạnh khu vực màu đỏ là tên của thành phố.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

A: What is this map of?

(Đây là bản đồ của cái gì?)

B: It’s a map of a zoo near my house.

(Đó là bản đồ của sở thú gần nhà mình.)

A: Can I ride my bike there?

(Mình có thể đạp xe ở đó không?)

B: Yes, you can. There is a bike trail here.

(Có, bạn có thể. Có một đường mòn dành cho xe đạp ở đây.)

A: Are there any shops in the zoo?

(Có cửa hàng nào trong sở thú không?)

B: Yes, there are four zoo shops.

(Vâng, có bốn cửa hàng sở thú.)

A: Where can I ask for information?

(Tôi có thể hỏi thông tin ở đâu?)

B: There are two information stations at Main Gate entrance and Rail Gate entrance.

(Có hai trạm thông tin ở lối vào Cổng chính và lối vào Cổng Đường sắt.)

1. Match the words in the box with places 1-14 on the map of London below. There are six extra words. Then listen and check.(Nối các từ trong khung với các địa điểm 1 – 14 trên bản đồ của Luân Đôn bên dưới. Có 6 từ thừa. Sau đó nghe và kiểm tra.) squarerestaurantschooloffice buildingtrain stationbridgecafétheatresports centrelibrarybus stationcinemashopparkshopping centreMarketmonumenthotelflatstreetAt the British (1)____________, there are fourteen million...
Đọc tiếp

1. Match the words in the box with places 1-14 on the map of London below. There are six extra words. Then listen and check.

(Nối các từ trong khung với các địa điểm 1 – 14 trên bản đồ của Luân Đôn bên dưới. Có 6 từ thừa. Sau đó nghe và kiểm tra.)

 

square

restaurant

school

office building

train station

bridge

café

theatre

sports centre

library

bus station

cinema

shop

park

shopping centre

Market

monument

hotel

flat

street

At the British (1)____________, there are fourteen million books!

Regent's (2)____________is a beautiful green area.

The Savoy is a very famous (3)_________.

Nelson's Column is a tall (4)__________ in the middle of Trafalgar (5)__________.

Harrods is a very famous (6)___________.

Victoria (7)_________ -  London buses stop here.

Convent Garden - go shopping in the (8)_________s.

The IMAX (9)__________ - watch a 3D film here.

New Malden, eat interesting Korean food in the (10)________here.

King’s Cross (11)_________ - take a train here.

The West End is London's (12)_________district.

Tower (13) ________- see the River Thames from here.

The Shard ________is London's new and very tall (14)_____________.

 

 

2
17 tháng 2 2023

At the British (1)_____library_______, there are fourteen million books!

Regent's (2)____park________is a beautiful green area.

The Savoy is a very famous (3)___hotel______.

Nelson's Column is a tall (4)____monument______ in the middle of Trafalgar (5)__square________.

Harrods is a very famous (6)____shop_______.

Victoria (7)__bus station_______ -  London buses stop here.

Convent Garden - go shopping in the (8)____market_____s.

The IMAX (9)____cinema______ - watch a 3D film here.

New Malden, eat interesting Korean food in the (10)___restaurant_____here.

King’s Cross (11)___station______ - take a train here.

The West End is London's (12)__theatre_______district.

Tower (13) __brigde______- see the River Thames from here.

The Shard ________is London's new and very tall (14)_______office building______.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

(1) Library

At the British (1) Library, there are fourteen million books!

(Ở Thư viện Anh, có 14 triệu sách.)

(2) Park

Regent's (2) Park is a beautiful green area.

(Công viên Regent’s là một vùng xanh sạch đẹp.)

(3) hotel

The Savoy is a very famous (3) hotel.

(Savoy là một khách sạn rất nổi tiếng.)

(4) monument; (5) Square

Nelson's Column is a tall (4) monument in the middle of Trafalgar (5) Square.

(Nelson’s Column là một tượng đài cao ở giữa quảng trường Trafalgar.)

(6) shop

Harrods is a very famous (6) shop.

(Harrods là một cửa hàng rất nổi tiếng.)

(7) bus station

Victoria (7) bus station -  London buses stop here.

(Trạm xe buýt Victoria – xe buýt Luân Đôn đỗ lại tại đây.)

(8) market

Convent Garden - go shopping in the (8) markets.

(Vườn Convent –đi mua sắm ở chợ nơi đây.)

(9) cinema

The IMAX (9) cinema - watch a 3D film here.

(Rạp chiếu phim IMAX – xem phim 3D tại đây.)

(10) restaurant

New Malden, eat interesting Korean food in the (10) restaurant here.

(New Malden, thưởng thức ẩm thực Hàn Quốc độc đáo ở nhà hàng này.)

(11) station

King’s Cross (11) station - take a train here.

(Nhà ga King’s Cross – đón tàu hỏa tại đây.)

(12) theatre

The West End is London's (12) theatre district.

(West End là khu nhà hát của Luân Đôn.)

(13) Bridge

Tower (13) Bridge - see the River Thames from here.

(Tower Bridge – ngắm sông Thames từ đây.)

(14) office building

The Shard is London's new and very tall (14) office building.

(Shard là tòa nhà văn phòng rất cao và mới của Luân Đôn.)

I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).1.______ is your name?A. Who B. What C. Where D. How2.That is ______ ruler.A. a B. an C. the D. I3.______ ? Fine , thanks.A. How are you B. How old are you C. What’s your name D. What is this4.There ______ five people in my family.A. is B. are C. am D. do5.Is ______ your teacher? – Yes, it is A. there B. those C. these D. this6.______ people are there in your family?A. How many B. What C. How D. When7.How old is he? – He’s ______.A....
Đọc tiếp

I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).

1.______ is your name?A. Who B. What C. Where D. How

2.That is ______ ruler.A. a B. an C. the D. I

3.______ ? Fine , thanks.A. How are you B. How old are you C. What’s your name D. What is this

4.There ______ five people in my family.A. is B. are C. am D. do

5.Is ______ your teacher? – Yes, it is A. there B. those C. these D. this

6.______ people are there in your family?A. How many B. What C. How D. When

7.How old is he? – He’s ______.A. fifth B. second C. first D. fifteen

8.What ______ he ______? – He’s an engineer.A. does – do B. do – does C. do – do D. does – does

9.Hoa brushes ______ teeth every morning.A. his B. her C. my D. your

10.Where do you live? ______.A. I live in Hanoi B. I'm at school C. I'm twelve years old D. I'm fine. Thanks

11.Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân:A. couches B. benches C. houses D. tomatoes

12.______ ? - It’s an eraser.A. What’s your name? B. Who is that? C. What’s that? D.Where is that?

13.Tìm từ khác loại:A. teacher B. classmate C. student D. board

14.How many ______ are there in your class? - There are 35.A. benchies B. bench C. benches D. benchs

15.How old is your mother? ______ .A. He’s forty years old B. She’s forty C. She’s forty year old D. A & C are correct

II. Cho dạng đúng của động từ "to be" (1 điểm).

1.She a teacher

.2.We doctors

3.Hoang and Thuy students

.4.I Chi.

III. Nối một câu ở A và một câu trả lời ở B (2 điểm).
A

1. Hello. Is your name Phong?.
2. How are you?
3. How old are you?
4. Where do you live?
5. What do you do?
B

a. I’m sixteen years old.
b. On Nguyen Trai street.
c. I am a student
d. Yes. My name is Phong.
e. That’s right, I am.
f. I’m fine. Thank you. How about you?
1.
2.
3.
4.
5.
IV. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi(2 điểm)

.My name is Tâm. I’m a teacher. I live in a city. I get up at five every day. I go to school at a quarter to seven. The school is not near my house. It’s very beautiful. There’s a lake near the school. There are trees and flowers in the school. In front of the school, there is a river. Behind the school, there are flowers. Behind the flowers, there are tall trees. The police station is next to the school.

1.What does Tam do?
2.Where does she live?
3.Is the school near her house?
4.Is there a river or a lake near the school?
5.What is in front of the school?
V. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)

1.do / what / she / does / ?
2.school / I / and / this / my/ student / am / a / is
3.eraser / that / is / your / ?
4.Mai's class / students / are / twenty / in / there
5.book / where / my / is?

1.

2.

3.

4.

5.

 

5
27 tháng 11 2016

V. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)

1.do / what / she / does / ?

​=> What does she do?

2.school / I / and / this / my/ student / am / a / is

=> I am a student and this is my school.

3.eraser / that / is / your / ?

​=> Is that your eraser?

4.Mai's class / students / are / twenty / in / there

=> There are twenty students in Mai's class.
5.book / where / my / is?

=> Where is my book?

27 tháng 11 2016

I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).

1.______ is your name?A. Who B. What C. Where D. How

2.That is ______ ruler.A. a B. an C. the D. I

3.______ ? Fine , thanks.A. How are you B. How old are you C. What’s your name D. What is this

4.There ______ five people in my family.A. is B. are C. am D. do

5.Is ______ your teacher? – Yes, it is A. there B. those C. these D. this

6.______ people are there in your family?A. How many B. What C. How D. When

7.How old is he? – He’s ______.A. fifth B. second C. first D. fifteen

8.What ______ he ______? – He’s an engineer.A. does – do B. do – does C. do – do D. does – does

9.Hoa brushes ______ teeth every morning.A. his B. her C. my D. your

10.Where do you live? ______.A. I live in Hanoi B. I'm at school C. I'm twelve years old D. I'm fine. Thanks

11.Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân:A. couches B. benches C. houses D. tomatoes

12.______ ? - It’s an eraser.A. What’s your name? B. Who is that? C. What’s that? D.Where is that?

13.Tìm từ khác loại:A. teacher B. classmate C. student D. board

14.How many ______ are there in your class? - There are 35.A. benchies B. bench C. benches D. benchs

15.How old is your mother? ______ .A. He’s forty years old B. She’s forty C. She’s forty year old D. A & C are correct

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
25 tháng 11 2023

1. windy-16°

5. stormy-12°

2. windy-14 °

6.rainy-22°

3. sunny-16°

7.rainy-22°

4. rainy-16°

8.rainy-22°