Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Application for the role of starting-line steward
2. yes (paragraphs A and E)
3. a. I am keen to …
b. I believe I possess …
c. I am available for ...
d. Yours sincerely
1. send a photo to your grandparents: informal writing
(gửi một bức ảnh cho ông bà của bạn: văn phong thông thường)
2. apply for a scholarship: formal writing
(xin học bổng: văn phong trang trọng)
3. keep in touch with friends from Brazil: informal writing
(giữ liên lạc với bạn bè từ Brazil: văn phong thông thường)
4. send an assignment to your teacher: formal writing
(gửi bài tập cho giáo viên: văn phong trang trọng)
5. invite a friend out tonight: informal writing
(mời một người bạn đi chơi tối nay: văn phong thông thường)
1. Thanks for your letter; Sorry I didn’t reply sooner. (Cám ơn bức thư của cậu và xin lỗi vì mình không phản hồi sớm hơn.)
2. He wrote six paragraphs. (Cậu ấy viết 6 đoạn.)
3. no (không)
4. didn’t, isn’t, They’re
5. I’d better go now. (Mình phải đi đây.)
1: Thanks for your letter. Sorry, I didn't reply sooner
2: He wrote six paragraphs
3: No
4: didn’t, isn’t, They’re
5: I’d better go now.
a.m.: buổi sáng (ante meridiem, trước trưa)
BBQ: barbecue (tiệc nướng ngoài trời)
p.m. buổi triều (post meridiem, sau trưa)
e.g. ví dụ (exempli gratia)
etc. et cetera (để biết rằng còn nhiều thứ khác chưa liệt kê)
Dear Sir or Madam,
(1) On Friday, November 27th, I bought a Link76 laptop from your website and it is not working.
The laptop has two main problems. (2) It overheats when I play games and it keeps crashing when I do my homework. It also sometimes slows down when I watch movies.
(3) I called RocketTech's customer hotline and waited 30 minutes to speak to someone. Finally, I spoke to your colleague, Andy. He said he would speak to his manager and call back in ten minutes. That was three hours ago.
(4) I would like RocketTech to repair my laptop or provide a new one as soon as possible.
I look forward to your reply.
Yours faithfully,
June Evans
1. since, as (bởi vì)
2. rather than (thay vì)
3. unless there is
(nếu không có)
4. so (vậy nên)