Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Application for the role of starting-line steward
2. yes (paragraphs A and E)
3. a. I am keen to …
b. I believe I possess …
c. I am available for ...
d. Yours sincerely
1. Thanks for your letter; Sorry I didn’t reply sooner. (Cám ơn bức thư của cậu và xin lỗi vì mình không phản hồi sớm hơn.)
2. He wrote six paragraphs. (Cậu ấy viết 6 đoạn.)
3. no (không)
4. didn’t, isn’t, They’re
5. I’d better go now. (Mình phải đi đây.)
1: Thanks for your letter. Sorry, I didn't reply sooner
2: He wrote six paragraphs
3: No
4: didn’t, isn’t, They’re
5: I’d better go now.
1. send a photo to your grandparents: informal writing
(gửi một bức ảnh cho ông bà của bạn: văn phong thông thường)
2. apply for a scholarship: formal writing
(xin học bổng: văn phong trang trọng)
3. keep in touch with friends from Brazil: informal writing
(giữ liên lạc với bạn bè từ Brazil: văn phong thông thường)
4. send an assignment to your teacher: formal writing
(gửi bài tập cho giáo viên: văn phong trang trọng)
5. invite a friend out tonight: informal writing
(mời một người bạn đi chơi tối nay: văn phong thông thường)
A. Dave felts amused when he played prank on his sister and felt guilty after seeing his sister get over from it. (Dave cảm thấy thích thú khi chơi khăm chị của cậu ấy và hối hận sau khi thấy chị ấy khó khăn vượt qua nó.)
B. Dave’s big sister felt angry when she knew his prank and frightened when she saw the fake spider.
(Chị cả của Dave cảm thấy tức giận khi biết trò khăm của cậu ta và thấy kinh hãi khi thấy con nhện giả.)
C. Kate felt anxious when she gave his brother the card and felt pleased when his brother’s crush agreed to go out with him.
(Kate cảm thấy lo lắng khi cô ấy đưa anh trai tấm thiệp và cảm thấy vui mừng khi người anh trai thích đồng ý đi chơi với cậu ấy.)
D. Kate's brother felt angry when he found out the girl didn’t send him the card and felt pleased when she agreed to go out with him.
(Anh trai của Kate đã tức giận khi tìm ra cô gái đó không gửi anh tấm thiếp và cảm thấy vui mừng khi cô ấy đồng ý đi chơi với anh.)
a.m.: buổi sáng (ante meridiem, trước trưa)
BBQ: barbecue (tiệc nướng ngoài trời)
p.m. buổi triều (post meridiem, sau trưa)
e.g. ví dụ (exempli gratia)
etc. et cetera (để biết rằng còn nhiều thứ khác chưa liệt kê)
The text is about a girl who can’t feel pain. (Bài đọc nói về một cô gái không thể cảm nhận cơn đau.)
57 Ha Nam Street, Dong Da, Ha Noi 2 September, 2017
Director
Hear to Heart Charity Office
15 Ha Thanh Street, Ha Noi, Viet Nam.
Dear Sir or Madam,
I'm writing with regard to apply for the post of a volunteer cashier at Heart to Heart Charity Office. Last night, I saw the advertisment " Volunteer Activities" program on TV.
I have experience of doing office work. Last summer I had a chance to volunteer at Happy Mind Charity Centre as a front office worker. There, I welcome visiting donors an volunteers as well.
I'm reliable and hard- working. I used to pick money up on the street and I gave it to the police station in order to find out a person who lost it. And then, I'm nominated in newspaper.
Moreover, I used to gather lots money in order that I could give it to people who live in centre of VN after the flood.
I look forward to hearing from you.
Yours faithfully,
(Name)
K chép mạng đâu bạn nha!!!
1. since, as (bởi vì)
2. rather than (thay vì)
3. unless there is
(nếu không có)
4. so (vậy nên)