Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1 write the sentences using the words and phrases given
1: Who/bad/student/your class?
Who is the worst studend in your class?
câu 2:Rearrange words to build compelete sentences
1:you/usually/time/What/do/get/in/up/the/morning?
What time do you usually get up in the morning?
2:you/please/Can/buy/some/books/me/?
Can you buy some books for me?
Câu 2 của câu 2 hình như bn ghi thiếu, mk thêm chữ " for " rồi.
bn ơi câu 2 có từ "please" nữa bn
còn mấy câu còn lại mk cảm ơn nhé
1.
Sentences | T | F |
1)In the future, you'll turn off the lamps when you wake up | x | |
2) You'll push a button for the weather information | x | |
3) Nothing helps you drive your car out of the garage | x | |
4)You won't have to lock your house doors. |
x | |
5)Your house won't see you back home again. | x | |
6) You won't hear your favourite music when you come home from work . | x |
I will tell you hear about my house.It's small.There are six rooms in my house : a living room,two bed rooms,a kitchen,a bathroom and a toilet.Although my house is small but it's very beautiful.My house is blue.I love my house very much
Chọn đáp án: B
Giải thích: on one’s right: ở phía bên phải của ai đó
Dịch: Đi thẳng, rẽ trái. Khách sạn ở bên phải của bạn.
Chọn đáp án: D
Giải thích: Cấu trúc “There is + a/ an + N”
Dịch: Có một chiếc bút chì, 1 chiếc compa, và 3 quyển sách trên giá.
Đáp án là A.
There is + a/ an + N (luôn dùng như vậy cho dù đằng sau có thêm nhiều danh từ số nhiều)
Dịch: Có một chiếc bàn, và bốn cái ghế ở phòng khách.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
Câu chia ở thời hiện tại đơn vì có trạng từ “always”
Dịch: – Lúc rảnh cậu làm gì? – Tớ luôn đọc sách khi rảnh.