K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 11 2021

1. feathers (n) : lông vũ

2. chameleon (n) : tắc kè

3. penguin (n) : cánh cụt

4. scales (n) : vảy

5. swan (n) : thiên nga

20 tháng 11 2021

yes

24 tháng 1 2022

 đáp án đây nhé;e,t,t,f

tl

e,t,t,f tương ứng với : eleven , twelve , thirteen , fourteen

HT

13 tháng 4 2022

 ý bạn là seaside phải ko, đúng thì thêm một chữ 'e' trên câu hỏi nha

-.-

k mik

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

- Hướng dẫn dịch tranh:

Who’s this? (Đây là ai?)

It’s my mother. (Đây là mẹ của mình.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

- Gợi ý cấu trúc hội thoại:

Who’s this?

It’s my + [tên 1 thành viên trong gia đình từ bài 10).

- Ví dụ:

1. Who’s this? (Đây là ai?)

It’s me. (Đây là mình.)

2. Who’s this? (Đây là ai?)

It’s my brother. (Đây là anh/em trai của mình.)

3. Who’s this? (Đây là ai?)

It’s my grandma. (Đây là bà của mình.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

- Hướng dẫn dịch tranh:

How many books? (Có bao nhiêu quyển sách?)

Two books. (Hai quyển sách.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

- Gợi ý cấu trúc hội thoại:

How many + [tên đồ vật]s?

[Số lượng vật đó] + [tên đồ vật](s).

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

- Gợi ý cấu trúc hội thoại:

What is it? (Đây là cái gì?) 

It’s a + [một vật từ bài số 5] (Đây là...)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

- Ví dụ

1. What is it? (Đây là cái gì?)

It’s a pen. (Đây là cái bút.)

2. What is it? (Đây là cái gì?)

It’s an eraser. (Đây là cái tẩy.)

11 tháng 8 2021

1 school

2 animal

3 coffee

4 noodle

4 food

5 is

6 old

7 I am ten years old

8 street

9 village

10 I am a clown

11 this is my father

11 tháng 8 2021

school

animal

coffee

 ko bt

food

is 

old

16 tháng 4 2022

???

Bamboo

monster

???

16 tháng 4 2022

finish (hay fish nếu giữa f và i ko điền)

bamboo

monster

woman?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

- Hướng dẫn dịch tranh:

Where’s Grandpa? (Ông đang ở đâu?)

In the kitchen. (Ở trong bếp.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

- Từ mới về các phòng trong nhà:

Từ

Phiên âm

Dịch nghĩa

kitchen

/ˈkɪtʃ.ən/

phòng bếp

bathroom

/ˈbɑːθ.ruːm/

phòng tắm

bedroom

/ˈbed.ruːm/

phòng ngủ

living room

/ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/

phòng khách

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

Bài hát:

Stand up.

Clap your hands.

Open your eyes and close your mouth.

Touch your ears and raise your hands!       

Sit down and look around.

Say hello to a friend.

Wave goodbye to a friend.

Stand up.

Clap your hands!

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

Hướng dẫn dịch:

Đứng lên nào.

Vỗ tay.

Mở mắt và khép miệng.

Chạm vào tai và giơ tay lên!          

Ngồi xuống và nhìn xung quanh.

Nói xin chào với một người bạn.

Vẫy tay chào tạm biệt một người bạn.

Đứng lên.

Vỗ tay!