K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

D
datcoder
CTVVIP
19 tháng 11 2023

1 present simple passive

(thì hiện tại đơn bị động)

=> are not signed

2 present continuous passive

(thì hiện tại tiếp diễn bị động)

=> are being examined

3 past simple passive

(thì quá khứ đơn bị động)

=> was he finally caught

4 past continuous passive

(thì quá khứ tiếp diễn bị động)

=> wasn't being used

5 present perfect passive

(thì hiện tại hoàn thành bị động)

=> have been identified

6 past perfect passive

(thì quá khứ hoàn thành bị động)

=> had been bought

7 will + passive

(will + bị động)

=> will be returned

8 modal verb + passive

(động từ khiếm khuyết + bị động)

=> might never be discovered.

9 by + agent

(by + tác nhân)

=> by a company

Examples of 9: Fifty-eight of his paintings have been identified by police as forgeries and several more are being examined by experts.

(Ví dụ về 9: Năm mươi tám bức tranh của anh ấy đã được cảnh sát xác định là giả mạo và một số bức tranh khác đang được các chuyên gia kiểm tra.)

D
datcoder
CTVVIP
6 tháng 11 2023

a. past simple

b. present perfect

c. present perfect

d. present perfect

e. present perfect

Ex6: Put these following verbs into the correct tense ( Simple Present, Simple Future, Future continuous, Future Perfect, Present Perfect)1. At this time next week, all of you (visit)........for you examination.2. When you return with the car, I still (pack)........my suitcases.3. This time next week I'll be on holiday. I probably (lie)........on a beautiful beach.4. The leaves (fall).......from the trees when autumn comes.5. By the end of autumn, most of the leaves (fall)......from the...
Đọc tiếp

Ex6: Put these following verbs into the correct tense ( Simple Present, Simple Future, Future continuous, Future Perfect, Present Perfect)

1. At this time next week, all of you (visit)........for you examination.

2. When you return with the car, I still (pack)........my suitcases.

3. This time next week I'll be on holiday. I probably (lie)........on a beautiful beach.

4. The leaves (fall).......from the trees when autumn comes.

5. By the end of autumn, most of the leaves (fall)......from the trees.

6. He (live)........in this city for exactly two years by next Monday.

7. The meeting (finish).......by the time we (get).......there.

8. By the end of the holiday, Tom (recover).......his strength.

9. By this time next year, you (forget).......all your present troubles.

10. There (be).....rain over the Mekong delta during the night.

11. The river (not begin)......to swell until some rain (fall).......

12. By next month, I (leave)........for India.

1
6 tháng 8 2021

1 will be visiting

2 will - be packing

3 will - be lying

4 fall

6 will have fallen

7 will have been finished - got

8 will have recovered

9 will have forgot

10 will be

11 won't begin - falls

12 will have left

D
datcoder
CTVVIP
7 tháng 11 2023

Ellie: At last! I've been waiting for ages. Where have you been? What have you been doing?

Jack: My bus didn't come. I've been trying to phone you since 7.30...

Ellie: You're 25 minutes late! The film has started.

Jack: Sorry. Do you still want to see it?

Ellie: Yes, I do. I've been looking forward to it for weeks. It stars my favourite actor. And I've already bought the tickets!

Jack: Let's go inside then.

Ellie: OK. But why is your hair wet? It hasn't been raining.

Jack: That's sweat. I've been running for 25 minutes! And I haven't eaten. Can we see the film later?

D
datcoder
CTVVIP
7 tháng 11 2023

1. has

2. been

3. have been

4. since

5. have been

6. for

7. have bee

25 tháng 11 2023

loading...
Bài hoàn chỉnh
 

Hi Joel,

How are you? 1 Have you been enjoying (enjoy) the holiday? This is our last week, isn't it? And I 2 haven't finished (not finish) that science project. In fact, to be honest, I 3 haven't started (not start) it. I 4 have been spending (spend) a lot of time with my neighbour, Seth. You 5 haven't met (not meet) him, but he's really nice- and a great guitarist. We 6 have been playing (play) the guitar a lot, and he 7 has been teaching (teach) me some new songs. 8 Have you bought (buy) a bass guitar yet? You 9 have been talking (talk) about it for months. Let's start a band!

See you back at school!

Maxwell

25 tháng 11 2023

Tạm dịch

Xin chào Joel,

Bạn có khỏe không? Bạn vẫn đang tận hưởng kỳ nghỉ chứ? Đây là tuần cuối cùng của chúng ta, phải không? Và tôi vẫn chưa hoàn thành dự án khoa học đó. Trên thực tế, thành thật mà nói, tôi vẫn chưa bắt đầu nó. Tôi đã dành rất nhiều thời gian với người hàng xóm của mình, Seth. Bạn chưa gặp anh ấy, nhưng anh ấy thực sự rất tốt- và là một nghệ sĩ guitar cừ khôi. Chúng tôi đã chơi guitar rất nhiều, và anh ấy đã dạy tôi một số bài hát mới. Bạn đã mua một cây guitar bass chưa? Bạn đã nói về nó trong nhiều tháng. Hãy bắt đầu một ban nhạc!

Hẹn gặp lại ở trường!

Maxwell

25 tháng 8 2023

1. saw

2. suffered

3. has improved

4. has just examined

25 tháng 8 2023

1. saw
2. has suffered

3. improved

4. has just examined

D
datcoder
CTVVIP
6 tháng 11 2023

1. Time phrases with the past simple: yesterday, a year later, a few years ago

(Cụm từ thời gian với quá khứ đơn: hôm qua, một năm sau, cách đây một vài năm....)

2. Time phrases with the present perfect: already, since, almost fifty years

(Cụm từ thời gian với hiện tại hoàn thành: đã, kể từ khi, gần 50 năm....)

D
datcoder
CTVVIP
6 tháng 11 2023

1. has spent

2. started

3. was

4. bought

5. purchased

6. walked out

7. felt

8. found