Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lần thứ 2 sau khi bắng 5/6 số vịt còn lại thì còn lại số phần là
1-5/6=1/6(đàn vịt)
1/6 số vịt còn lại tương ứng với 53 con thì 6/6 số vịt còn lại là
53x6=318(con)
Lần thứ nhất sau khi bán 2/5 đàn vịt thì còn lại số phần là
1-2/5=3/5(đàn vit)
318 con vịt tướng ứng với 3/5 đàn vịt thì đàn vịt có số con là
318:3x5=530(con vịt)
Phân số chỉ số gà mái còn lại
1-3/5=2/5 số gà mái
Phân số chỉ số gà trống còn lại
1-1/4=3/4 số gà trống
Theo đề bài 2/5 số gà mái = 3/4 số gà trống hay 6/15 số gà mái = 6/8 số gà trống
nên 1/15 số gà mái = 1/8 số gà trống. Chia số gà mái thành 15 phần băng nhau thì số gà trống là 8 phần như thế
Hiệu số phần bằng nhau là
15-8=7 phần
Giá trị 1 phần là
42:7=6 con
Số gà mái là
6x15=90 con gà mái
Số gà trống là
6x8=48 con gà trống
Sau khi bán thì tổng số gà và vịt còn lại là :
600 -27 - 13 = 560
Tổng số phần bằng nhau :
3+5 = 8
Số gà sau khi bán là :
560 : 8 x 5 = 350
60 con ứng với : \(1-\frac{3}{7}-\frac{2}{5}=\frac{6}{35}\)( đàn gà )
1 trại có : \(60\div\frac{6}{35}=350\)( con )
Lần 1 bán : 350 x \(\frac{3}{7}\)= 150 ( con )
Lần 2 bán : 350 x \(\frac{2}{5}\)= 140 ( con )
17.
Số gà trống chiếm số phần là :
\(1-\frac{3}{4}=\frac{1}{4}\)( đàn gà )
Có số con gà trống là :
\(32.\frac{1}{4}=8\left(con\right)\)
Đáp số : ..........
18.
Lớp có số học sinh là :
\(16\div\frac{2}{5}=40\) ( học sinh )
Đáp số : ..........
19.
Tuổi của con là :
\(45\div\frac{9}{2}=10\)( tuổi )
Đáp số : ..........
20.
Chu vi hình chữ nhật đó là :
\(\left(\frac{5}{4}+\frac{3}{5}\right).2=\frac{37}{10}\left(dm\right)\)
Đáp số : .......
1/ số gà còn lại chiếm : 1 - ( 3/7 + 2/5 ) = 6/35 ( tổng số gà )
bác nông dân có số con gà là : 18 : 6/35 = 105 ( con )
ngày đầu bác bán số con gà là : 105 x 2/5 = 42 ( con )
ngày sau bác bán số con gà là : 105 x 3/7 = 45 ( con )
đ/số : . . . . .
2/ cha hơn con số tuổi là : 26 + 4 = 30 ( tuổi )
tuổi cha là : 30 : ( 7 - 2 ) x 7 = 42 ( tuổi )
tuổi mẹ là : 42 - 4 = 38 ( tuổi )
tuổi con là : 38 - 26 = 12 ( tuổi )
đ/số : . . . . .