K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 7 2018

Chữ vố là chữ với nha mình ghi nhầm

27 tháng 7 2018

1. I am playing the piano now.

2. She is watering the flowers now.

3. He is listening to music now.

4. My father is reading a newspaper now.

5. My best friend is singing now.

Hiện tại đơn:
+ We sometimes go camping at the weekend.
+ I want some apples.
+ I have Math and English today.
+ She looks tired.
+ I hear some noises.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Hiện tại tiếp diễn:
+ I am taking a bath.
+ We are walking to school.
+ He is in the garden watering the plants.
+ They're visiting their grandparents.
+ She's having her extra class.

20 tháng 8 2018

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

1. Khẳng định:

S + am/ is/ are + V-ing

Trong đó:     S (subject): Chủ ngữ

am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be”

V-ing: là động từ thêm “–ing”

2. Phủ định:

S + am/ is/ are + not + V-ing

CHÚ Ý:

– am not: không có dạng viết tắt

– is not = isn’t

– are not = aren’t

3. Câu hỏi:

Am/ Is/ Are + S + V-ing   ?

Trả lời:

Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are.

No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.

đặt 5 câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn là:

am eating my lunch right now (Bây giờ tôi đang ăn trưa)

 I am playing football with my friends  (Tôi đang chơi bóng đá với bạn của tôi.)

She is cooking with her mother(Cô ấy đang nấu ăn với mẹ của cô ấy.)

We are studying English. (Chúng tôi đang học Tiếng Anh.)

am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc.)

20 tháng 8 2018

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả các hành động, sự việc diễn ra vào thời điểm hiện tại

Cấu trúc:

Câu khẳng định: S + am/is/are + V_ing

Câu Phủ định: S + am/is are + not + V_ing

Câu nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing ?

Trả lời câu nghi vấn: Yes, S + am/is/are ; No, S + am/is/are + not.

VD:

1. I am reading a book, now.

2. He is teaching me at present.

3. She isn't having breakfast at this time.

4. They aren't going to the zoo at the moment.

5. Are you doing homework now?

Trả lời: Yes, i am / No, i am not.

Chúc bạn học tốt!

12 tháng 8 2018

I'm listening to music

She's walking now

He's talking with his mom

We're going to school

They're playing soccer

12 tháng 8 2018

My father is watering some plants in the garden. 

2.My mother is cleaning the floor.

3. Mary is having lunch with her friends in a restaurant. 

4.They are asking a man about the way to the railway station. 

5.My student is drawing a beautiful picture. 

23 tháng 6 2023

Câu Khẳng Định :

1.     I’m playing football with my friends in my garden now.

2.     She’s playing volleyball at the beach now.

3.     He plays basketball everyday but today he’s playing badminton.

4.     They’re playing games now.

5.     My brother is playing basketball with his friends now.

 Câu Phủ Định

1.     I am not playing football with my friends in my garden now.

2.     She isn't playing volleyball at the beach now.

3.     He plays basketball everyday but today he isn't playing basketball.

4.     They aren't playing games now.

5.     My brother isn't playing basketball with his friends now.

Câu nghi vấn : 

1.     Is she playing football with my friends in my garden now ?

2.     Is she playing volleyball at the beach now ?

3.      Is he playing badminton today ?

4.     Are they playing games now ?

5.     Is your brother playing basketball with his friends now ?

9 tháng 2 2022

I'm visiting my grandmother at the moment

They are going to the supermarket at present

14 tháng 10 2018

I am doing my homework now.

he is watching tv now.

my girl friend is fucking with me now.

i am kissing my girl friend now.

I have a shower with my girl friend. 

I will marry with my girl fiend in the future

I am going to be a doctor.

we will have a baby in the future.

we will have abig house in the future.

we will be a rich man in the future.

14 tháng 10 2018

1. I am doing my homework.

2. My mum is teaching my brother.

3. My dad is sleeping in the bedroom.

4. My grandma is watching TV.

5. My grandpa is washing his face.

1. I am going to the club tomorrow.

2. We are going to school tomorrow.

3. My grandma is going to the market tomorrow.

4. We are having Vietnamese tomorrow.

5. We are having a exam this week.

10 tháng 8 2018

1. He wants to shave his hair before it becomes worse.

2. The Earth is getting warmer.

3. My friend and I haven't met each other for a long time.

10 tháng 8 2018
  1. don't envy me. it's for business
  2. i'm looking for a jod
  3. It has been raining for 1 week. 

học tốt nhé

25 tháng 8 2018

thì hiện tại đơn:

-I usually go to bed at 11 p.m. 

-My mother always gets up early.

-We go to work every day

thì hiện tại tiếp diễn:

-I am eating my lunch right now

-We are studying Maths now

-I’m doing my assignment.

25 tháng 8 2018

Thì Hiện Tại Đơn:

I usually get up late on Sunday and Saturday.

She goes to school from Monday to Friday.

My dad and I often go swimming in Summer.

Thì Hiện Tại Tiếp Diễn:

We are doing homework now.

Look! The boys is skipping.

My sister is gardening at the moment.