chọn từ có phần in đậm được phát âm khác với các từ còn lại
1.A.watching B.toothache C.children D.kitchen
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài này cần thêm từ bạn ạ!
I can read my book on the sofa with my sister.
Thêm từ thì câu nó mới có nghĩa ó bạn!
1, The teacher told Phong not to make so much noise.
2, He wishes he knew more about life in the countryside.
3, I suggest putting the garbage bins around the school yard.
''don't make so much noise , phong.''Said the teacher.
=> the teacher told.....Phong not to make so much noise................................................
he doesn't know a lot more about life in the countryside
=> he wishes...............he knew a lot more about life in the countryside......................................
Let's put the garbage bins around the school yard
=> I suggest. putting the garbage bins around the school yard.........................................................
bạn tk
"cook on" trong tiếng Anh không phải là một cụm từ phổ biến. Tuy nhiên, có thể bạn đang nhầm lẫn hoặc cần cung cấp ngữ cảnh cụ thể hơn để tôi có thể hiểu rõ hơn về ý nghĩa của "cook on" trong ngữ cảnh bạn đang nói đến.
#hoctot
Last week là dấu hiệu nhận biết của thì "Qúa khứ đơn"
To be từ quá khứ đơn chi làm 2 dạng:
-Was:
+Dùng cho ngôi thứ nhất là : I.
+Dùng cho ngôi thứ ba số ít là: He,she,it.
-Were:Dùng cho các ngôi còn lại là: You,we,they.
Câu hỏi "they (be) ...... at the seaside last week " nằm trong trường hợp chuyển đổi to be thành " were".
=>Đáp án:They were at the seaside last week.
playing chứ k phải plying bạn nhé!
He is playing football with his friend.
Football: 8 chữ
He is playing ... with his friends.
`-` Play + sport...
(Sport) 8 chữ: Football, Baseball...
ex: He is playing football with his friends.
`#NqHahh`
câu.B toothche
B nhe ban