Bài học cùng chủ đề
- Phương trình đường thẳng
- Vectơ chỉ phương và vectơ pháp tuyến của đường thẳng
- Phương trình tham số của đường thẳng
- Phương trình tổng quát của đường thẳng (phần 1)
- Phương trình tổng quát của đường thẳng (phần 2)
- Luyện tập tổng hợp
- Phương trình tham số của đường thẳng
- Phương trình tổng quát của đường thẳng
- Lập phương trình đường thẳng
- Phiếu bài tập: Phương trình đường thẳng
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phương trình tổng quát của đường thẳng (phần 2) SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(−1;0) và vuông góc với đường thẳng Δ:{x=ty=−2t là
x−2y+1=0.
2x+y+2=0.
2x−y+2=0.
x+2y+1=0.
Câu 2 (1đ):
Đường thẳng d đi qua điểm M(−2;1) và vuông góc với đường thẳng Δ:{x=1−3ty=−2+5t có phương trình tham số là
{x=−2−3ty=1+5t .
{x=1+5ty=2+3t .
{x=−2+5ty=1+3t .
{x=1−3ty=2+5t .
Câu 3 (1đ):
Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(−1;2) và song song với đường thẳng Δ:3x−13y+1=0là
{x=−1+13ty=2+3t .
{x=1+3ty=2−13t .
{x=1+13ty=−2+3t .
{x=−1−13ty=2+3t .
Câu 4 (1đ):
Phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm A(−1;2) và vuông góc với đường thẳng Δ:2x−y+4=0 là
{x=−1+2ty=2+t .
{x=ty=4+2t .
{x=−1+2ty=2−t .
{x=1+2ty=2−t .
Câu 5 (1đ):
Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(−2;−5) và song song với đường phân giác góc phần tư thứ nhất là
x+y−3=0.
x−y−3=0.
x+y+3=0.
2x−y−1=0.
Câu 6 (1đ):
Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(3;−1) và vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ hai là
x+y−4=0.
x−y−4=0.
x+y+4=0.
x−y+4=0.
Câu 7 (1đ):
Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(−4;0) và vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ hai là
{x=ty=4−t .
{x=ty=−4+t .
{x=−4+ty=−t .
{x=ty=4+t .
Câu 8 (1đ):
Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(−1;2) và song song với trục Ox là
y−2=0.
x+1=0.
x−1=0.
y+2=0.
Câu 9 (1đ):
Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(6;−10) và vuông góc với trục Oy là
d:{x=6y=−10+t .
{x=10+ty=6 .
d:{x=2+ty=−10 .
d:{x=6y=−10−t .
Câu 10 (1đ):
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;−1) và B(1;5) là
3x−y+10=0.
3x+y−8=0.
−x+3y+6=0.
3x−y+6=0.
Câu 11 (1đ):
Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A(–2 ; 0) và B(0 ; 3) là
2x−3y+4=0.
3x–2y−6=0.
3x–2y+6=0.
2x–3y−4=0.
Câu 12 (1đ):
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;−1) và B(2;5) là
x+2=0.
x−2=0.
2x−7y+9=0.
x+y−1=0.
Câu 13 (1đ):
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;−7) và B(1;−7) là
x+y+4=0.
y−7=0.
y+7=0.
x+y+6=0.
Câu 14 (1đ):
Cho tam giác ABC có A(1;1),B(0;−2),C(4;2). Phương trình đường trung tuyến của tam giác ABC kẻ từ A là
2x+y−3=0.
x+y−2=0.
x+2y−3=0.
x−y=0.
Câu 15 (1đ):
Đường trung trực của đoạn AB với A(1;−4) và B(5;2) có phương trình là
3x+2y+1=0.
x+y−1=0.
3x−y+4=0.
2x+3y−3=0.
Câu 16 (1đ):
Đường trung trực của đoạn AB với A(4;−1) và B(1;−4) có phương trình là
x+y=0.
y−x=0.
x+y=1.
x−y=1.
Câu 17 (1đ):
Đường trung trực của đoạn AB với A(1;−4) và B(1;2) có phương trình là
x−4y=0.
y+1=0.
x+1=0.
y−1=0.
Câu 18 (1đ):
Đường trung trực của đoạn AB với A(1;−4) và B(3;−4) có phương trình là
y+4=0.
x+y−2=0.
y−4=0.
x−2=0.
Câu 19 (1đ):
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;−1),B(4;5) và C(−3;2). Phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ A là
−3x+7y+13=0.
7x+3y−11=0.
3x+7y+1=0.
7x+3y+13=0.
Câu 20 (1đ):
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;−1),B(4;5) và C(−3;2). Phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ B là
3x+5y−37=0.
3x−5y−13=0.
3x+5y−20=0.
5x−3y−5=0.
Câu 21 (1đ):
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;−1),B(4;5) và C(−3;2). Phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ C là
3x−y+11=0.
x+3y−3=0.
x+y−1=0.
3x+y+11=0.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây