Bài học cùng chủ đề
- Phương trình đường thẳng
- Vectơ chỉ phương và vectơ pháp tuyến của đường thẳng
- Phương trình tham số của đường thẳng
- Phương trình tổng quát của đường thẳng (phần 1)
- Phương trình tổng quát của đường thẳng (phần 2)
- Luyện tập tổng hợp
- Phương trình tham số của đường thẳng
- Phương trình tổng quát của đường thẳng
- Lập phương trình đường thẳng
- Phiếu bài tập: Phương trình đường thẳng
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Nếu video không chạy trên Zalo, bạn vui lòng Click vào đây để xem hướng dẫn
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Theo dõi OLM miễn phí trên Youtube và Facebook:
Vectơ \(\overrightarrow{u}\ne\overrightarrow{0}\) được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng \(\Delta\) nếu giá của nó song song hoặc trùng với \(\Delta\).
Trong mặt phẳng \(Oxy\), ta gọi \(\left\{{}\begin{matrix}x=x_0+at\\y=y_0+bt\end{matrix}\right.\) (với \(a^2+b^2>0\), \(t\inℝ\)) là phương trình tham số của đường thẳng \(\Delta\) đi qua điểm \(M_0\left(x_0;y_0\right)\) có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow{u}=\left(a;b\right)\).
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
- đường thẳng
- cấp 2 về đường thẳng hai trục tọa độ
- đường thẳng vuông góc với trục Oy
- và đường thẳng vuông góc với trục Ox có
- phương trình là y = ax + b với a khác 0
- y = c và x = d
- vậy Liệu có phương trình đường thẳng nào
- có thể tổng quát hóa tất cả các dạng
- trên hay không
- ta sẽ đi vào bài học ngày hôm nay
- trong bài này ta sẽ được học về phương
- trình tham số của đường thẳng phương
- trình tổng quát của đường thẳng và cách
- lập phương trình đường thẳng
- đầu tiên ta sẽ học phương trình tham số
- của đường thẳng
- trong phần phương trình tham số của đoạn
- thẳng ta sẽ được học vectơ chỉ phương
- của một đường thẳng là gì sau đó từ
- Vector chỉ phương ta sẽ viết được phương
- trình tham số của một đường thẳng Ta Đi
- Vào phần Vector chỉ phương
- ta có định nghĩa
- ta Nếu giá của nó song song hoặc trùng
- với Delta
- thấy mô tả trên hình đây hệ trục tọa độ
- oxyz
- của đường thẳng delta do giá của nó song
- song với đường thẳng delta
- có một số nhận xét
- Nếu thầy có đường thẳng delta và một
- vectơ u là một vectơ chỉ phương của
- đường thẳng delta
- khi đó giá của vector u sẽ song song
- hoặc là trùng với đường thẳng delta
- trong hình ảnh thấy mô tả là giá của
- Vectơ u song song với đường thẳng delta
- tiếp tục lấy Vector là 2 lần xe u bằng
- Quan sát các em có nhận xét gì về giá
- của vector hai lần vectơ u đối với đường
- thẳng delta
- giá của vector hai là song song với
- đường thẳng delta bởi vì là
- vector 2 lần vectơ u cùng phương
- nên là giá của vector 2 là vectơ u sẽ
- song song hoặc trùng với giá của Vectơ u
- khi đó giá của vector hay là song song
- hoặc trùng với đường thẳng delta
- tương tự tổng quát hóa ta cũng có là k
- là viết u cũng có giá song song hoặc
- trùng với anh ta
- khi đó Theo định nghĩa thì vectơ k lần
- vectơ
- mức lương của anh ta từ đây ta có nhận
- xét đầu tiên nếu viết u là một vectơ chỉ
- phương của đường thẳng delta thì K lần
- vectơ U với ca là một lực khác 0 cũng là
- một Vector chỉ phương của đường thẳng
- delta
- nhận xét này cho ta một điều đó là ta có
- thể chọn một Vector chỉ phương thích hợp
- để viết được phương trình tham số của
- một đường thẳng ta sẽ được học ở phần
- tiếp theo
- tiếp tục nếu thấy có điểm m 0 và một
- vectơ u
- liệu có bao nhiêu đường thẳng đi qua
- điểm M0 và song song hoặc trùng với giá
- của Vectơ u
- đúng không chỉ có một và chỉ một đường
- thẳng đi qua điểm m 0 và song song hoặc
- là trùng với giá của Vectơ u
- khi đó ta có nhận xét đường thẳng delta
- hoàn toàn xác định khi ta biết được một
- điểm m 0 thuộc Delta và một vectơ chỉ
- phương của Delta
- vectơ chỉ phương của đường thẳng delta
- ta thường kí hiệu là vectơ
- Anh ta viết người nhỏ phía dưới nhé
- Cho tao một điều đó là khi ta biết được
- một điểm M0 thuộc đường thẳng delta và
- một Vector chỉ phương của đường thẳng
- delta ta sẽ xác định được ta
- từ điểm M0 và vectơ chỉ phương đó ta sẽ
- lập được phương trình tham số của đoạn
- đường ta ta sẽ được học ở phần sau
- Vậy làm thế nào có thể xác định được một
- vectơ chỉ phương của một đường thẳng
- trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm A B
- có tọa độ như trên đây hãy chỉ ra hai
- vectơ chỉ phương của đoạn thẳng AB
- ta có một vectơ chỉ phương của đoạn
- thẳng AB đó là vectơ AB
- -1 7 - 3 và bằng 2 4
- sách đầu tiên ta có là người ta u là một
- vectơ chỉ phương của đường thẳng AB thì
- K lần
- với k là một sự khác 0
- cũng là một vectơ chỉ phương của đoạn
- thẳng AB Vậy để tìm một vectơ chỉ phương
- khác của đường thẳng AB ta chỉ cần chọn
- một số độ k bất kì là được
- ta lấy vectơ u = 1/2 lần vectơ AB sẽ có
- tọa độ là 1 2 thì đó vectơ u cũng là một
- vectơ chỉ phương của đường thẳng AB
- phần tiếp theo là phương trình tham số
- tài khoản động chuyển động của một vật
- thể được thể hiện trên mặt phẳng oxy vật
- thể khởi hành từ điểm A tọa độ 1 2 và
- chiều rộng thẳng đều với Vectơ vận tốc v
- 2 1
- thể chuyển động trên đường thẳng nào b
- tìm tọa độ vị trí của vật thể tại thời
- điểm t lớn không ta Có hình trục tọa độ
- oxyz
- ở đây ta cần chỉ ra điểm đi qua và vectơ
- chỉ phương của đường thẳng đó
- do xe khởi hành
- từ điểm A 1 2
- có điểm a 1 2
- xét chuyển động thẳng đều với Vectơ vận
- tốc 2 1 do đó Vector chỉ phương của
- đường thẳng đó là vectơ v 2
- ý B ta cần tìm tọa độ vị trí của thể tại
- thời điểm t
- ta có công thức liên hệ giữa thời gian
- vận tốc và quãng đường đó là s = VT
- Nếu mà ta có vectơ quãng đường là vectơ
- A1
- là vị trí của vật thể và điểm t
- Mở có tốc độ xy thì ta có vectơ AM bằng
- t lần vectơ V
- tức là x - 1 = 2T và y - 2 = t x trừ 1 ở
- đây là hoành độ của vectơ am
- đường thẳng delta khi chỉ khi tồn tại số
- thực T sao cho vectơ AM bằng t lần vectơ
- u
- hay là
- vectơ am là x - x0
- y - y0
- BT
- ta chuyển vế đổi dấu ta thu được X = x0
- của at và y = y0 + BT
- hệ trên được gọi là phương trình tham số
- của đường thẳng delta với t là tham số
- các em chú ý x0 y0 là tọa độ một điểm A
- mà đường thẳng delta đi qua A B là vectơ
- chỉ phương của đường thẳng delta cây em
- chỉ điều này để tránh nhầm lẫn trong lúc
- làm bài
- Ta đi sang phần Ví dụ lập phương trình
- tham số của đường thẳng delta đi qua
- điểm A 2 1 và có vectơ chỉ phương là
- vectơ u 1 2 áp dụng lý thuyết
- đường thẳng delta đi có điểm 2 1
- 2 1 và có vectơ chỉ phương là vectơ U12
- và 12
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây