Bài học cùng chủ đề
- Căn thức bậc hai của một bình phương
- Căn thức bậc hai của một tích
- Căn thức bậc hai của một thương
- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
- Đưa thừa số vào trong dấu căn
- Căn bậc hai của một bình phương
- Căn bậc hai của một tích các số thực
- Căn bậc hai của một thương các số thực
- Tính, rút gọn căn thức bậc hai
- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn (biểu thức số)
- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn (biểu thức chứa căn thức bậc hai)
- Đưa thừa số vào trong dấu căn (biểu thức số)
- Đưa thừa số vào trong dấu căn (biểu thức chứa căn thức bậc hai)
- Bài toán ứng dụng thực tế
- Phiếu bài tập: Phép khai căn bậc hai
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phiếu bài tập: Phép khai căn bậc hai SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Giá trị của biểu thức N=4001252−1002 bằng
151.
Kết quả khác.
215.
45.
Câu 2 (1đ):
Giá trị của biểu thức P=117,52−26,52−1440 là
P=120
P=110.
P=108.
P=135.
Câu 3 (1đ):
Rút gọn A=8−1210−15 ta thu được
A=25.
A=25.
A=25.
A=23.
Câu 4 (1đ):
Rút gọn B=7y428y6 với y<0 ta được
B=−y.
B=−2y.
B=y.
B=2y.
Câu 5 (1đ):
Rút gọn biểu thức A=3−2t.8−3t với t≤0 ta được
2t.
2−3t.
2−t.
23t.
Câu 6 (1đ):
Rút gọn biểu thức x6(x−2)2 với x>2 ta được
x3(x+2).
x3(x−2).
x3(2−x).
2x3(x−2).
Câu 7 (1đ):
Giá trị của biểu thức 8(50+2) bằng
12.
36.
24.
40.
Câu 8 (1đ):
Rút gọn biểu thức M=25x2(x−2x+1) với 0<x<1 ta được
M=5x(1−x).
M=5(1−x).
M=x(1−x).
M=5x(x−1).
Câu 9 (1đ):
So sánh:
7+2 6+3.
Câu 10 (1đ):
Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn 9x2−90x+225=6?
Trả lời:
OLMc◯2022