Bài học cùng chủ đề
- Căn thức bậc hai của một bình phương
- Căn thức bậc hai của một tích
- Căn thức bậc hai của một thương
- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
- Đưa thừa số vào trong dấu căn
- Căn bậc hai của một bình phương
- Căn bậc hai của một tích các số thực
- Căn bậc hai của một thương các số thực
- Tính, rút gọn căn thức bậc hai
- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn (biểu thức số)
- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn (biểu thức chứa căn thức bậc hai)
- Đưa thừa số vào trong dấu căn (biểu thức số)
- Đưa thừa số vào trong dấu căn (biểu thức chứa căn thức bậc hai)
- Bài toán ứng dụng thực tế
- Phiếu bài tập: Phép khai căn bậc hai
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Căn bậc hai của một thương các số thực SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tính.
P=494= ;
Q=(−43)2= .
−72 169 72 −43 43
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 2 (1đ):
Tính.
⚡0,512,5= .
⚡2,3230= .
Câu 3 (1đ):
Giá trị của 105.6 bằng
2.
33.
3.
22.
Câu 4 (1đ):
Giá trị của biểu thức 53:125 bằng
−54.
53.
52.
56.
Câu 5 (1đ):
Biểu thức rút gọn của số 236162 là
1929.
1928.
1926.
1927.
Câu 6 (1đ):
Nối.
18:50
4
6216
43
80:5
6
45:80
53
Câu 7 (1đ):
Tính giá trị của biểu thức (45−125+20):5.
Trả lời:
Câu 8 (1đ):
Tính giá trị của biểu thức (218+38−62):2.
Trả lời:
Câu 9 (1đ):
Giá trị của biểu thức (71−716+7):7 bằng
716.
716.
74.
74.
Câu 10 (1đ):
Giá trị của biểu thức A=(12+75+27):15 là
−5.
35.
25.
5.
Câu 11 (1đ):
Giá trị của biểu thức B=(1250−8200+7450):10 là
125.
115.
175.
75.
Câu 12 (1đ):
Khẳng định nào sau đây sai?
73515=71.
300480000=4.
23.65125=2.
273=31.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây