Bài học cùng chủ đề
- Căn thức bậc hai của một bình phương
- Căn thức bậc hai của một tích
- Căn thức bậc hai của một thương
- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
- Đưa thừa số vào trong dấu căn
- Căn bậc hai của một bình phương
- Căn bậc hai của một tích các số thực
- Căn bậc hai của một thương các số thực
- Tính, rút gọn căn thức bậc hai
- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn (biểu thức số)
- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn (biểu thức chứa căn thức bậc hai)
- Đưa thừa số vào trong dấu căn (biểu thức số)
- Đưa thừa số vào trong dấu căn (biểu thức chứa căn thức bậc hai)
- Bài toán ứng dụng thực tế
- Phiếu bài tập: Phép khai căn bậc hai
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn (biểu thức chứa căn thức bậc hai) SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn với căn thức bậc hai 18x, ta được:
32x với x≤0.
32x.
23x với x≥0.
32x với x≥0.
Câu 2 (1đ):
Với x tùy ý và y≥0 thì 75x2y sau khi đưa thừa số ra ngoài dấu căn trở thành
5∣x∣3y.
5x3y.
x3y.
5∣x∣3y.
Câu 3 (1đ):
Với x≥0 thì 27x2 bằng căn thức nào sau đây?
−3x.
−33x.
33x.
3x.
Câu 4 (1đ):
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn với x≥0;y≤0 thì 8xy2 trở thành
2y2x.
−2x2y.
−2y2x.
−22xy.
Câu 5 (1đ):
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn với x≥0; y∈R thì 48xy4 trở thành
6y23x.
−4y23x.
−6y23x.
4y23x.
Câu 6 (1đ):
Với x≥0; y≥0, khi đưa thừa số ra ngoài dấu căn thì 605x3y2 trở thành
11xy5x.
−11xy5x.
−11xy5x.
11xy5x.
Câu 7 (1đ):
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn với x≥y>0 thì 128(x−y)2 trở thành
8(x−y)2.
(x−y)2.
8(y−x)2.
2(y−x)2.
Câu 8 (1đ):
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn với x<21 thì 150(4x2−4x+1) trở thành
5(2x−1)6.
(1−2x)6.
5(1−2x)6.
(2x−1)6.
Câu 9 (1đ):
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn với x≥2 thì x3−6x2+12x−8 trở thành
(x−2)x−2.
(x+2)x−2.
(2−x)x−2.
−(x+2)x−2.
Câu 10 (1đ):
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn với x≥1 thì 125(x−1)3 trở thành
55(1−x)x−1.
5(x−1)x−1.
55(x−1)x−1.
5(x−1)x−1.
Câu 11 (1đ):
Khẳng định nào sau đây đúng?
105=50.
xx−11=−11 với x<0.
−2x2x=−8x3 với x≥0.
x5=5x với x≥0.
Câu 12 (1đ):
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) 4x4y=2x2y với y>0. |
|
b) x4125z=x255z với z>0 và x=0. |
|
c) 175=57. |
|
d) x2y=xy với x<0, y>0. |
|
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây