Bài học cùng chủ đề
- Phép khai căn bậc hai trong biểu thức chứa căn thức bậc hai (phần 1)
- Phép khai căn bậc hai trong biểu thức chứa căn thức bậc hai (phần 2)
- Khử căn thức ở mẫu, trục căn thức (biểu thức số)
- Khử căn thức ở mẫu, trục căn thức (biểu thức chứa căn thức bậc hai)
- Trục căn thức ở mẫu chứa một căn thức
- Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- Trục căn thức ở mẫu chứa hai căn thức
- Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Phiếu bài tập tuần: Biến đổi, rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phép khai căn bậc hai trong biểu thức chứa căn thức bậc hai (phần 2) SVIP
Với điều kiện các biểu thức đều có nghĩa thì C=x−x2−1.x+x2−1 luôn nhận giá trị
Với x≥0; y>0 thì kết quả thu gọn biểu thức A=x+2xy+yxy+yx là
Với a≥0 và a=4, kết quả thu gọn biểu thức D=a+2a+4a+4+a−24−a là
Cho biểu thức B=y−1x+1:x−1y+1. Giá trị của biểu thức B với x=5; y=10 bằng
Với mọi x<0; y=0, biểu thức P=xy2x2y45 có kết quả thu gọn là
Với mọi số thực dương a, b, kết quả thu gọn biểu thức H=(a3b+ab3−ab):ab là
Khi 0≤x<y, kết quả thu gọn của biểu thức F=(x−y)(x−y)2xy là
Kết quả thu gọn biểu thức D=5x−125+x+5x3+5x2 với x≥0 là
Với mọi a≥0, a=41 thì kết quả thu gọn của biểu thức 4a−4a+13a−2a−1 là
Với mọi số thực a>1, giá trị biểu thức E=a2+2a2−1−a2−2a2−1 luôn không đổi và bằng
Biểu thức 2−yx+3.(x+3)4y−4y+4 có giá trị bằng số nào sau đây khi x=2 và y=16?
Thu gọn biểu thức M=y−1x−1.(x−1)4(y−2y+1)2 với x=1; y≥0 ta được
Kết quả rút gọn biểu thức K=0,2x3y3x4y816 khi x=0;y=0 là
Cho biểu thức A=x4+(3−2)x2−6x2−2 với x=±2.
Rút gọn biểu thức A ta được
Giá trị lớn nhất của biểu thức A là
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây