Bài học cùng chủ đề
- Định lí côsin và định lí sin
- Định lý côsin
- Định lí sin
- Một số công thức tính diện tích tam giác
- Giải tam giác
- Giải tam giác
- Giải tam giác (Nâng cao)
- Ứng dụng giải tam giác vào thực tế
- Bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp trong tam giác
- Diện tích tam giác
- Phiếu bài tập: Hệ thức lượng trong tam giác
- Giải tam giác và ứng dụng thực tế
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Giải tam giác (Nâng cao) SVIP
Tam giác MPQ vuông tại P. Trên cạnh MQ lấy hai điểm E, F sao cho các góc MPE, EPF, FPQ bằng nhau. Đặt MP=q, PQ=m, PE=x, PF=y. Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho góc xOy có số đo 30∘. Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB=1. Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng
Cho góc xOy=30∘. Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB=1. Khi OB có độ dài lớn nhất thì độ dài của đoạn OA bằng
Tam giác ABC có AB=c, BC=a, CA=b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức b(b2−a2)=c(a2−c2). Khi đó góc BAC bằng
Tam giác ABC vuông tại A, có AB=c, AC=b. Gọi la là độ dài đoạn phân giác trong góc BAC. Khẳng định nào sau đây đúng?
Tam giác ABC có AB=4,BC=6, AC=5. Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC=2MB. Độ dài đoạn thẳng AM bằng |
|
Trong hình vẽ trên, gọi ma=AM là trung tuyến ứng với cạnh BC. Khẳng định nào sau đây đúng?
Tam giác ABC có AB = c = 6cm, AC = b = 5cm, BC = a = 7cm. Độ dài đường trung tuyến ma ứng với cạnh BC bằng |
|
Tam giác ABC có AB = 3 cm, BC = 25 cm và AC = 25 cm. Gọi D là điểm đối xứng của B qua C. Độ dài AD bằng |
|
Tam giác ABC có trọng tâm G. Hai trung tuyến BM = 9, CN = 12 và BGC=120o. Độ dài cạnh AB bằng |
|
Tam giác ABC có AB=c,BC=a,CA=b và ba đường trung tuyến ma,mb,mc. Gọi G là trọng tâm của tam giác. Cho hai mệnh đề
(1) ma2+mb2+mc2=43(a2+b2+c2);
(2) GA2+GB2+GC2=31(a2+b2+c2).
Xét hai mệnh đề trên,
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây