Bài học cùng chủ đề
- Định lí côsin và định lí sin
- Định lý côsin
- Định lí sin
- Một số công thức tính diện tích tam giác
- Giải tam giác
- Giải tam giác
- Giải tam giác (Nâng cao)
- Ứng dụng giải tam giác vào thực tế
- Bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp trong tam giác
- Diện tích tam giác
- Phiếu bài tập: Hệ thức lượng trong tam giác
- Giải tam giác và ứng dụng thực tế
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Giải tam giác SVIP
Cho tam giác ABC có BC=a,CA=b,AB=c.
Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống.
=b2+a2−2bacosC;
=c2+a2−2cacosB;
=2cbc2+b2−a2.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Cho tam giác ABC có AB=11,BC=6,CA=7. Giá trị của cosA là
Cho tam giác ABC có AB=22,BC=22,CA=4. Số đo góc A bằng
Cho tam giác ABC có AB=16,CA=21,A=60∘. Độ dài cạnh BC là
Tam giác ABC có B=60∘,C=45∘ và AB=11. Độ dài cạnh AC là
Tam giác ABC có đoạn thẳng nối trung điểm của AB và BC bằng 3, cạnh AB=9 và ACB=60∘. Độ dài cạnh BC bằng
Tam giác ABC có AB=2, AC=3 và C=45∘. Độ dài cạnh BC với BC>1 bằng
Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 1 cm và có BAD=60∘. Độ dài cạnh AC bằng
Tam giác ABC có AB=26−2, BC=3, CA=2. Gọi D là chân đường phân giác trong góc A, góc ADB có số đo bằng
Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH=32 cm. Hai cạnh AB và AC tỉ lệ với 3 và 4. Cạnh nhỏ nhất của tam giác này có độ dài bằng
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây