please give me more infor........about your new plan.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 Lee brings his camera to take some photos for friends.
2 I am in. / the kitchen / to cook / some rice / Please tell her
→ Please tell her I am in the kitchen to cook some rice.
3 What's the weather like in winter? It's very cold
4 Please give me more information about the new plan.
5 Which word is stressed on the second syllable ?
A. badminton B. geography C. fishing D. pastime
6 This doll is smallest of these three dolls.
1. take
2→ Please tell her I am in the kitchen to cook some rice.
3 .like
4 information
5 .B. geography
6 . of
Đáp án A
let sb do sth: để ai làm gì
allow sb to do sth: cho phép ai làm gì
ask sb to do sth: yêu cầu/hỏi xin ai làm gì
tell sb to do sth: bảo ai làm gì
Dịch: Bạn vui lòng để anh ấy nói về kế hoạch mới được không?
Chọn A
Kiến thức: Câu tường thuật
Giải thích:
suggest + V_ing: đề nghị làm gì
propose that + S + V: đề xuất rằng
blame + O + for + V-ing: đổ lỗi cho ai về việc gì
want + to V: muốn làm gì
Tạm dịch: “Hãy cung cấp cho cô ấy nhiều thông tin hơn về kế hoạch của chúng ta vào tuần tới,” Michael nói.
A. Michael đề nghị cung cấp cho cô ấy nhiều thông tin hơn về kế hoạch của họ vào tuần sau.
B. sai ngữ pháp: next week
C. Michael đổ lỗi cho họ vì đã không cung cấp cho cô thêm thông tin về kế hoạch của họ vào tuần sau.
D. Michael muốn được phép cung cấp cho cô ấy nhiều thông tin hơn về kế hoạch của tuần tới.
Các đáp án C, D sai về nghĩa
information
please give me more information about your new plan.
tick cho tui nha