I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Hãy chọn câu trả lời có phương án đúng nhất (mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)
Câu 1. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?
A. Nuôi dưỡng B. Chăm sóc C. Giá thành sản phẩm D. Phòng và trị bệnh
Câu 2. Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây?
A. Càng kín càng tốt, mát về mùa đông, ấm về mùa hè.
B. Có độ ẩm cao, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.
C. Thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.
D. Có độ ẩm thấp, mát về mùa đông, ấm về mùa hè.
Câu 3. Đặc điểm sinh lí của cơ thể vật nuôi non là đặc điểm nào sau đây?
A. Sự điều tiết thân nhiệt hoàn chỉnh. C. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa hoàn chỉnh. D. Chức năng miễn dịch hoàn chỉnh.
Câu 4. Khi gà có các biểu hiện “bỏ ăn, hay nằm, sã cánh, ngoẹo cổ, diều nhão, uống nhiều nước, chảy nước dãi, phân trắng” là có khả năng gà bị bệnh nào sau đây?
A. Bệnh nhiễm trùng đường hô hấp. C. Bệnh dịch tả gà.
B. Bệnh cúm gà. D. Bệnh tiêu chảy.
Câu 5. Em hãy cho biết nghề bác sĩ thú y trong chăn nuôi có đặc điểm nào sau đây?
A. Nghiên cứu về giống vật nuôi, kĩ thuật nuôi dưỡng
B. Chăm sóc, phòng dịch bệnh cho cây trồng.
C. Chăm sóc, chẩn đoán, điều trị và tiêm phòng cho vật nuôi.
D. Thường xuyên tiếp xúc với vật nuôi.
Câu 6. Nuôi gà không cung cấp những sản phẩm nào sau đây?
A. Cung cấp thịt. C. Cung cấp lông làm nguyên liệu cho sản xuất chăn.
B. Cung cấp sữa. D. Cung cấp trứng.
Câu 7. Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức nuôi công nghiệp?
A. Gà, vịt, lợn. B. Trâu, bò. C. Ong. D. Cừu, dê.
Câu 8. Biện pháp nào sau đây không dùng để phòng trị bệnh cho gà ?
A. Giữ cho chuồng trại luôn sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát.
B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin.
C. Đảm bảo cung cấp đủ chất dinh dưỡng giúp gà có được sức đề kháng tốt nhất.
D. Cho gà bệnh và gà khỏe ở chung 1 chuồng nuôi.
Câu 9. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác là:
A. quy trình về chăn nuôi C. phương thức của chăn nuôi
B. khái niệm về chăn nuôi D. vai trò của chăn nuôi
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta?
A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương.
B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định.
C. Sản phẩm thơm ngon, được nhiều người yêu thích.
D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động.
Câu 11. Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường?
A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi.
B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.
C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ.
D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn.
Câu 12. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì?
A. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống. C. Vận động hợp lí.
B. Vệ sinh chuồng, tắm, chải. D. Tắm, chải, vệ sinh thức ăn.
Câu 13. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?
A. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt. C. Giữ ấm cơ thể.
B. Kiểm tra năng suất thường xuyên. D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.
Câu 14. Khi phát hiện vật nuôi bị ốm, hành động nào sau đây của người chăn nuôi là đúng?
A. Tiếp tục theo dõi thêm một vài hôm.
B. Bán ngay khi có thể.
C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám để điều trị kịp thời.
D. Tự mua thuốc về điều trị.
Câu 15. Mục đích của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống là gì ?
A. Để đàn con có tỉ lệ sống cao đến lúc cai sữa.
B. Để đàn con thích nghi với điều kiện sống.
C. Để vật nuôi có khả năng phối giống cao, đàn con khỏe mạnh.
D. Hệ tiêu hóa của vật nuôi đực giống phát triển hoàn thiện.
Câu 16. Chăm sóc, phòng trị bệnh cho vật nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi ?
A. Vật nuôi phát triển cân đối về ngoại hình.
B. Vật nuôi thích nghi với điều kiện sống.
C. Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển toàn diện.
D. Vật nuôi dễ dàng tiêu thụ thức ăn.
Câu 17. Câu nào sau đây thể hiện không đúng triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam ?
A. Phát triển theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Chăn nuôi theo quy mô hộ gia đình nhỏ, lẻ.
C. Phát triển chăn nuôi hữu cơ.
D. Liên kết các khâu trong chăn nuôi, tạo ra các sản phẩm chất lượng cao.
Câu 18. Nêu Những yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?
A. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi.
B. Phòng và trị bệnh, tăng năng suất chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
C. Giữ vệ sinh chuồng trại, tiêm phòng đầy đủ cho vật nuôi.
D. Trị bệnh kịp thời cho vật nuôi luôn khỏe mạnh.
Câu 19. Để phân biệt các giống gia cầm, ta dựa vào các đặc điểm nào?
A. Khả năng đề kháng dịch bệnh của gia cầm.
B. Đặc điểm ngoại hình, tầm vóc, màu long.
C. Khả năng sinh trưởng và phát triển.
D. Khả năng sinh sản.
Câu 20. Yêu cầu đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi là gì ?
A. Có kiến thức về kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.
B. Có kiến thức về chăm sóc cây trồng, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.
C. Có kiến thức về các nghề công nghiệp, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.
D. Có kiến thức về dịch vụ, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trắc nhiệm, yêu nghề.
II. PHẦN TỰ LUẬN
II. Tự luận
Câu 1. Em hãy nêu vai trò của nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi?
Câu 2. Để tránh cho gà không bị mắc các bệnh do vi khuẩn, vi rút thì cần phải làm gì?
Câu 3. Nhà bạn Lan đang nuôi đàn gà ri lấy thịt. Gần đây ở địa phương đang xuất hiện một số bệnh dịch ở gà. Em hãy đề xuất cho bạn Lan những biện pháp phòng bệnh cho đàn gà đó?
Câu 4. Nhà bạn An đang làm nghề trồng và cạo mũ cao su trên một diện tích đất khá rộng của gia đình. Nay gia đình bạn An muốn phát triển thêm nghề chăn nuôi gà thịt. Em hãy đề xuất cho gia đình bạn An phương thức chăn nuôi phù hợp để vừa không gây ô nhiễm môi trường vừa ít tốn chi phí nhất và giải thích vì sao em lại đề xuất phương thức chăn nuôi đó?
Câu 5. Gia đình bạn A có một trang trại nuôi lợn ( theo hình thức nuôi công nghiệp) em hãy đề xuất các biện pháp giúp gia đình bạn A xử lí chất thải tránh gây ô nhiệm môi trường.
Câu 9. A. fitted B. decided C. looked D. rented
Câu 10. A. high B. disease C. diet D. diver
II. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau đây. (1.5 điểm)
Câu 11. He __________ his children to the zoo last Sunday
A. took B. takes C. will take D. take
Câu 12. Nam: “How __________ is your brother?” – Mary: “He is sixty-five kilos”.
A. height B. heavy C. tall D. long
Câu 13. Nam is interested __________ English and Physics.
A. to B. for C. at D. in
Câu 14. He is a __________ football player.
A. skillful B. skill C. skills D. skillfully
Câu 15. Last Sunday, Nam bought a __________ and hung it on the wall at home.
A. magazines B. newspapers C. posters D. picture
Câu 16. Lan doesn’t like durians. __________ do her friends.
A. So B. Either C. Neither D. Not
C. READING: (2ms)
Đọc đoạn văn sau và làm bài tập bên dưới.
Lan went to Nha Trang with her family on vacation last month. She stayed at a (17) ___________ on the side of the beach. In the early morning, she went to the sea and swam for an hour. Then she had breakfast in a (18) ___________ stall on the beach to enjoy fresh air in the morning. In the afternoon, she took some photos of the (19) ___________. She stayed in Nha Trang for four days and took a lot of nice photos. She also bought some postcards and souvenirs (20) ___________ her friends. It was a great vacation because she had a lot of fun.
I. Chọn từ cho sẵn điền vào chỗ trống thích hợp nhất. (1.0 điểm)
food for hotel sights
Câu 17: ____hotel_______; Câu 18: ____food_______; Câu 19: ______sights_____; Câu 20: ____for_______.
II. Trả lời các câu sau. (1.0 điểm)
Câu 21. Where did Lan go on vacation last month?
→She went to Nha Trang on vacation last month
Câu 22. What did she do in the early morning?
→ She went to the sea and swam for an hour. Then she had breakfast in a food stall on the beach to enjoy fresh air in the morning.
Câu 23. How long did she stay in Nha Trang?
→She stayed in Nha Trang for four days
Câu 24. Why was her vacation great?
→Because she had a lot of fun.
D. WRITING: (2ms)
Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn. (2.0 điểm)
Câu 25. They/ records/ to/ their/ the/ medical/ yesterday/ gave/ nurse/ morning. (Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa)
They gave their medical records to the nurse yesterday morning
Câu 26. We should take exercise every day. (Viết câu hỏi cho các từ được gạch chân)
gạch chân???
Câu 27. Sugar /good/you/moderate amounts. (Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh)
Sugar is good for you in moderate amounts
Câu 28. Minh’s English is very fluent. (Viết lại câu với từ cho sẵn)
-> Minh speaks English fluently.
9 C
10 B
11 A
12 B
13 D
14 A
15 C
16 C