tìm a thuộc n , biết khi a chia cho 4 ; 5 ; 6 dư 2 và a phải chia hết cho 7 , a < 400
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta có : Ta có : 39 : a = dư 4 => Để chia hết cho a số bị chia thỏa mãn là : 39 - 4 = 35
Khi đó a thỏa mãn = 5 ; 7 (1)
Ta có : 48 : a = dư 6 => Để chia hết cho a => số bị chia thỏa mãn <=> 48 - 6 = 42
Khi đó a thõa mãn = 7 ; 21 (2)
Từ (1) và (2) => a = 7.
Thử lại 39 : 7 = 5 dư 4
48 : 7 = 6 dư 6
111 chia a dư 15 => 111-15 chia hết cho a =>96 chia hết cho a
180 chia a dư 20 => 180-20 chia hết cho a =>160chia hết cho a
111 chia a dư 15 => 111-15 chia hết cho a =>96 chia hết cho a
180 chia a dư 20 => 180-20 chia hết cho a =>160chia hết cho a
111 : a dư 15 \(\Rightarrow111-15⋮a\Rightarrow96⋮a\) với a > 15
180 : a dư 20 \(\Rightarrow180-20⋮a\Rightarrow160⋮a\) với a > 20
\(\Rightarrow a\inƯC\left(96,60\right)\)với a > 20
Ta có:
96 = 25 . 3
60 = 22 . 3 . 5
=> ƯCLN (96, 60) = 22 . 3 = 12
=> ƯC (96, 60) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
=> a \(\in\) {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Mà a > 20 => Không tìm được a
Ta có: a + 19 chia hết cho 21 và 15
=> a + 19 thuộc BC(21; 15)
=> a + 19 thuộc {84; 168;...}
=> a thuộc {65; 149; ...}
Vì a nhỏ nhất => a = 65
a chia 4,5,6 dư 2
\(\Rightarrow\)a + 2 chia hết cho 4;5;6
\(\Rightarrow\)a + 2 thuộc BC(4,5,6) mà BCNN(4,5,6) = 60
\(\Rightarrow\)a + 2 thuộc B(60) = { 0;60;120;180;240;300;360;420 ....}
\(\Rightarrow\)a thuộc { -2;58;118;238;298;358;418 ... }
Ta thấy 238 chia hết cho 7
Vậy a = 238
khối lớp bốn xếp thành 13 hàng , mỗi hàng 15 học sinh . Khối lớp năm xếp thành 17 hàng , mỗi hàng có 15 học sinh . hỏi cả 2 khối có tất cả bao nhiêu học sinh xếp hàng ? (giải bằng 2 cách )
bài nay e mik nhớ mn giải hộ ạ nhớ là 2 cách nha