Question 1: Choose the word (A, B, c or D) which is pronounced differently from the others. *
1 point
A. fun
B. sun
C. surf
D. cut
Question 2: Choose the word (A, B, c or D) which is pronounced differently from the others. *
1 point
A. leisure
B. eight
C. celebrate
D. penalty
Question 3: Choose the word (A, B, c or D) which is pronounced differently from the others. *
1 point
A. populated
B. loaded
C. harvested
D. lived
Question 4: Choose the word (A, B, c or D) which is pronounced differently from the others. *
1 point
A. fields
B. flowers
C. lemons
D. parks
Question 5: Write the comparative of this adjective: expensive *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 6: Write the superlative of this adjective: expensive *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 7: Write the comparative of this adjective: thick *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 8: Write the superlative of this adjective: thick *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 9: Write the comparative of this adjective: friendly *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 10: Write the superlative of this adjective: friendly *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 11: Write the comparative of this adjective: fine *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 12: Write the superlative of this adjective: fine *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 13: Write the comparative of this adjective: thin *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 14: Write the superlative of this adjective: thin *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 15: Write the comparative of this adjective: difficult *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 16: Write the superlative of this adjective: difficult *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 17: Write the comparative of this adjective: warm *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 18: Write the superlative of this adjective: warm *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 19: Write the comparative of this adjective: wise *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 20: Write the superlative of this adjective: wise *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 21: Write the comparative of this adjective: easy *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 22: Write the superlative of this adjective: easy *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 23: Write the comparative of this adjective: wonderful *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 24: Write the superlative of this adjective: wonderful *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 25: Write the comparative of this adjective: sunny *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 26: Write the superlative of this adjective: sunny *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 27: Write the comparative of this adjective: fat *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 28: Write the superlative of this adjective: fat *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 29: Write the comparative of this adjective: long *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 30: Write the superlative of this adjective: long *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 31-37: Fill in each blank with the suitable preposition.
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
Question 31: Please wait ______ me a few minutes. *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 32: You can use dictionary to find _____ new words. *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 33: They are very proud _____ their new house. *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 34: My sister is not very good ____ math. *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 35: Tim should work harder ____ his Spanish pronunciation. *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 36: Do you believe ____ ghosts? *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 37: I got good grades _____ English and History. *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 38-43: Fill in each blank with the appropriate form of the word in brackets.
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
Question 38: There is a _____ of books on the shelf. (collect) *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 39: It is very _____ for people in remote areas to get to hospitals. (convenience) *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 40: He is very ____ with his hands. (skill) *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 41: It is said that water collected from the local streams is _____ to drink. (safe) *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 42: We want _____ relations with all countries. (friend) *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 43: I like to eat _____, so I eat a lot of fruits and vegetables every day. (health) *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 44-49: Choose the best answer A,B,C or D to complete the sentence.
Question 44: Teenagers enjoy ............... to music and ............... out with friends. *
1 point
A. listen – hang
B. to listen – to hang
C. listening – hang
D. listening – hanging
Question 45: Don’t worry. It is ............... to travel to that village even at night. *
1 point
A. safe
B. unsafe
C. difficult
D. inconvenient
Question 46: Life in a small town is ............... than that in a big city. *
1 point
A. peaceful
B. much peaceful
C. less peaceful
D. much more peaceful
Question 47: The boys often help their parents to ............... water from the village well. *
1 point
A. gather
B. collect
C. absorb
D. give
Question 48: ............... month is the Hoa Ban festival of the Thai people held in? *
1 point
A. When
B. Which
C. How many
D.How often
Question 49: Vietnamese people have many ............... customs and crafts. *
1 point
A. tradition
B. traditional
C. culture
D. cultural
Question 50-61: Complete the sentences with the correct verb form.
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
Question 50: John adores ____ (play) badminton in the winter *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 51: My father sometimes goes ____ (hunt) in the forests. He’d like to find some more food for our family. *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 52: The boy _____ (pick) up a stone and threw it in to the river. *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 53: He ____ (collect) stamps from many countries since he _____ (be) eight. *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ. Đối với câu có 2 đáp án trở lên, các con sử dụng dấu "-" ngăn cách giữa các đáp án, VD: in - at.
1 point
Your answer
Question 54: Which sports do you like ____ (play)? *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 55: Hoa’s teacher wants her (spend) _____ more time on math. *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 56: I promise I (try) _____ my best next semester. *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 57: Sandra needs (improve) ____ her English writing. *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 58: You should (underline) ____ the word you want (learn) _____. *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ. Đối với câu có 2 đáp án trở lên, các con sử dụng dấu "-" ngăn cách giữa các đáp án, VD: in - at.
1 point
Your answer
Question 59: Can you help me (move) ____ this table? *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 60: Nam always (get) ____ grade A in Physics, but last semester he (get) ____ B. *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 61: They were proud of (be) ____ so successful. *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 62-71: Use the adjective in brackets in their correct forms of comparison to complete the sentences.
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
Question 62: Tea is ____ coffee. (cheap) *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 63: The new harvest machine is _____ than the old one. (effective) *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 64: The countryside is ____ the town. (beautiful) *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 65: A tractor is _____ a buffalo. (powerful) *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 66: My sister is ____ me. (tall) *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 67: Blue whales are ____ elephants. (heavy) *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 68: The Mekong River is ____ the Red River. (long) *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 69: Do you think English is ____ French in grammar? (easy) *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 70: My new bed is ____ my old bed. (comfortable) *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 71: The film about my village town is ____ than the book. (interesting) *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 72: Read the text and choose the suitable words with the correct blank spaces. *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 73: Read the text and choose the suitable words with the correct blank spaces. *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 74: Read the text and choose the suitable words with the correct blank spaces. *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 75: Read the text and choose the suitable words with the correct blank spaces. *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 76: Read the text and choose the suitable words with the correct blank spaces. *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 77: Read the text and choose the suitable words with the correct blank spaces. *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 78: Read the text and choose the suitable words with the correct blank spaces. *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 79: Read the text and choose the suitable words with the correct blank spaces. *
Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.
1 point
Your answer
Question 80-85: Read the text and decide whether the following statements are True (T) or False (F). *
6 points
True
False
There are many beautiful buildings in Tokyo.
There is nothing to see in the parks in Tokyo.
Many small houses found along long road.
At night, Tokyo is not as attractive as many other cities.
Tokyo has beautiful architecture.
The author likes Tokyo.
There are many beautiful buildings in Tokyo.
There is nothing to see in the parks in Tokyo.
Many small houses found along long road.
At night, Tokyo is not as attractive as many other cities.
Tokyo has beautiful architecture.
The author likes Tokyo.
Question 86-93: Make up sentences using the words and phrases given.
Khi viết đáp án, các con chú ý viết đầy đủ câu, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.
Question 86: It/ to/ quite simple/ is/ cook Thang Co. *
Khi viết đáp án, các con chú ý viết đầy đủ câu, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.
1 point
Your answer
Question 87: to/ do/ you/ like/ in/ live/ the big city /or the countryside? *
Khi viết đáp án, các con chú ý viết đầy đủ câu, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.
1 point
Your answer
Question 88: becoming/ is/ the/ better/ traffic. *
Khi viết đáp án, các con chú ý viết đầy đủ câu, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.
1 point
Your answer
Question 89: life/ in/ is/ better/ the/ changing/ country. *
Khi viết đáp án, các con chú ý viết đầy đủ câu, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.
1 point
Your answer
Question 90: Ho Chi Minh city/ Mr. Hung/ tonight/ arriving/ in/ is. *
Khi viết đáp án, các con chú ý viết đầy đủ câu, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.
1 point
Your answer
Question 91: I/ countryside/ the/ last Sunday/ went/ my uncle/ to/ and. *
Khi viết đáp án, các con chú ý viết đầy đủ câu, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.
1 point
Your answer
Question 92: is/ home/ so/ dark/ should/ It/ we/ go/ getting *
Khi viết đáp án, các con chú ý viết đầy đủ câu, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.
1 point
Your answer
Question 93: grandfather/ Saturday/ I/ my/ am/ on/ visiting. *
Khi viết đáp án, các con chú ý viết đầy đủ câu, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.
1 point
Your answer
Question 94: Rewrite the sentences, using the given words. *
Các con chú ý viết đầy đủ đáp án bao gồm cả phần in đậm trong đề bài, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.
1 point
Your answer
Question 95: Rewrite the sentences, using the given words. *
Các con chú ý viết đầy đủ đáp án bao gồm cả phần in đậm trong đề bài, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.
1 point
Your answer
Question 96: Rewrite the sentences, using the given words. *
Các con chú ý viết đầy đủ đáp án bao gồm cả phần in đậm trong đề bài, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.
1 point
Your answer
Question 97: Rewrite the sentences, using the given words. *
Các con chú ý viết đầy đủ đáp án bao gồm cả phần in đậm trong đề bài, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.
1 point
Your answer
Question 98: Rewrite the sentences, using the given words. *
Các con chú ý viết đầy đủ đáp án bao gồm cả phần in đậm trong đề bài, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.
1 point
1. a. pond b. post c. ghost d. go
2. a. compulsory b. dull c. pull d. result
3. a. continent b. depend c. send d. pretend
4. a. says b. prays c. plays d. days
5. a. climate b. pride c. quit d. primar
II/ Find the one choice that best completes the sentence.
6. C
7. D
8. A
9. B
10. A
11. B
12. C
13. C
14. B
15. B
III.cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
20- He wishes he (be)…will be……………………… a doctor.
21- Is Lan used to (write)……write…………………… to Maryam?
22- I wish they (be)…will be………………… here tomorrow.
23- I would rather (do)……to do………………. the test well.
24- It’s time we (go) ……went……………………to school.
25- We used (write).............to write..... to each other every month when we (be) at secondary school.
26-Minh knows a little English, so she wishes she could speak it fluently.
27- He (used to take) …used to be taken……………………….to school by his mother
28- My brother is an architect. He loves (design)……designing………….. new buildings.
29- Today, many Vietnamese women prefer (wear) ...to wear.......the ao dai at work.
30- I wish I (know)…will know……………………….. how to mend this shirt.
31- She asked him where he (come)……came………………………. from.
32- She said to me that she (sell)……sold……………….. the car the following day.
33- We hate (watch)…watching……………………. the advertising programs on TV.
34- Your report should (write) ....write.....himself while he (ride).......wrote his bicycle.
35- The children prefer (watch) …watching………..TV to (read)……reading………….. books.
35.Would you like (go)……to go……………….. now or shall we wait till the end?
36- We used (dream)…to dream………of a television set when we (be)…was……. small.
37- Would you mind (show) …showing……….me how (send) …to send…………an e-mail?
38- She is having an examination. She wishes she (spend) ……can spend...a day off on a farm.
39-Do you mind (buy)…buying…………… me a newspaper on the way home?
40- Most of us are interested in (use)…using……………… the Internet.
IV/ .Read the passage and choose the correct answer.(1,5 ps)
There are at least 2,000 different languages in the world. Of all these languages, English is the most widely used. It is used by business people, airline pilots and sea captains all over the world. It is also the first language in sports and science. So it is very important to learn English.
Chinese is also an important language because it has th greatest number os speakers. There are not only over one billion people living in China today, but also many Chinese peopleliving outside China. Chinese is widely spoken in many parts of Asia and Africa. Russian is spoken in both Europe and Asia. French is widely understood in Europe and in parts of Canada, Africa and Asia.
From more than 2,000 languages, the United Nations has chosen six of them for business. They are Chinese, Arabic, English, French, Russian and Spain.
1.How many languages are there in the world?
A.less than 2,000 B.more than 2,000 C.more than 2,00 D.2,000
2.What is the first language in sport and science?
A.Chinese B.french C.Russian D.English
3.What language has the greatest number of speakers?
A.Chinese B.English C.French D.Russian
4.What languages are both spoken in Europe?
A.English-french B.Russian-French C.Chinese-Spain D.English-Russian
5.What languages are chosen for business by United Nations?
A.Arabic-Chinese B.English-French C.Russian-Spainish D.A,B,C are correct
V/ writing
11. I have never seen this style of jeans before.
A. It’s this tyle of jeans that I have never seen.
B. It’s the first time I’ve ever seen this style of jeans.
C. It’s the new chance that I saw this style of jeans.
D. It’s the fact that I have ever seen this style of jeans.
12. Mr Minh doesn’t have a red tie and he wants to have one very much.
A. Mr Minh wishes to be had a red tie. B. Mr Minh wishes that he has a red tie.
C. Mr Minh wishes he had a red tie. D. Mr Minh wishes he will have a red tie.
13. You must return the books by this friday.
A. The books must been returned by this friday.
B. The books have be returned by this friday.
C. The books have to return by this friday.
D. The books must be returned by this friday.
14. How long have you worked as a designer ?
A. When have you worked as a designer ?
B. When did you start working as a designer ?
C. When did you design your work ?
D. When did you begine working for a designer ?
15. It’s time for us to go home now.
A. It’s time we went home. B. It’s time we go home.
C. It’s time we’ll go home. D. It’s time we would go home.