TRÁI NGHĨA VỚI TỪ BÍ MẬT LÀ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bí mật là thực hành che giấu thông tin từ một số cá nhân hoặc nhóm không có "nhu cầu cần biết", có thể trong khi lại chia sẻ thông tin đó với các cá nhân khác. Thứ được giữ kín được gọi là bí mật.
Từ đồng nghĩa : Bí mật không thể bật mí
a) Câu hỏi bí mật là câu khó nhất.
b) Cô ấy có rất nhiều bí mật.
a) Đó là một căn phòng bí mật với rất nhiều kẹo.
b) Cô ấy đã hứa sẽ giữ bí mật cho tôi.
Lê là tấn công.
Chuối xuất hiện trong 2 câu đều mang nghĩa 'thứ ba'
Táo xuất hiện trong 2 câu đều mang nghĩa 'bí mật'
chủ ngữ là mọi bí mật của mèo con
vị ngữ là cuối cùng cũng bị bại lộ
mình chỉ biết thế thôi, xin lỗi
Là từ công khai
cong khai