tìm các từ hán - việt tìm 10 từ
giáo dục
cảnh vật
nghề nghiệp
gia đình
ko spam
ai làm đầu tiên mk sẽ tích đúng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
phân loại từ hán việt :
hoa : ở đây từ này được dùng là hoa quả
hoa : ở đây nói là hoa mĩ hoa lệ
hoa : ở đây chỉ hoa hậu
Phân loại từ hán việt :
Tham: ở đây chỉ tham vọng, than lam.
Tham : ở đây chỉ tham gia, tham chiến.
Gia: ở đây chỉ gia chủ, gia súc.
Gia: ở đây chỉ gia vị, gia tăng .
Điên à , đây là trang TOÁN chứ có phải trang TIẾNG VIỆT đâu
15/19.38/35=6/7=90/105
67/15=469/105
Mà 90/105<105x/105<469/105
Vậy 90<105x<469
6/7<x<469/105
Câu 1:
a, Sánh từ ghép tiếng Việt và từ ghép Hán Việt. Cho ví dụ minh họa
* Giống nhau: Đều gồm 2 loại chính là từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập
* Khác nhau: - Từ ghép chính phụ Thuần Việt có tiếng chính đứng trước, tiếng phụ đứng sau
- Từ ghép chính phụ Hán Việt thì có trường hợp tiếng chính đứng trước, tiếng phụ đứng sau; có trường hợp tiếng phụ đứng trước, tiếng chính đứng sau
b, Tìm những từ thuần Việt đồng nghĩa với các từ Hán Việt trong các ví dụ dưới đây và cho biết sắc thái của các từ Hán Việt được dùng trong các ví dụ đó
— PHỤ NỮ việt nam anh hùng, bất khuất, trung hậu ,đảm đang (từ Thuần Việt : ĐÀN BÀ)
-> Tạo sắc thái trang trọng, thể hiện thái độ tôn kính.
—Yết Kiêu đến KINH ĐÔ (từ Thuần Việt: THỦ ĐÔ) thăng long ,YẾT KIẾN (từ Thuần Việt:XIN ĐƯỢC GẶP) vua Trần Nhân Tông
-> Tạo sắc thái cổ, phù hợp với bầu không khí xã hội xa xưa
— Bác sĩ đang khám TỬ THI (từ Thuần Việt: XÁC CHẾT)
-> Tạo sắc thái tao nhã, tránh gây cảm giác thô tục, ghê sợ
Tao nói cho mày biết đừng có mà nói thần tượng của người khác như thế vì nếu vậy mày cũng chẳng khác gì bãi cứt chó đâu
1.
+)- Xúc : gấp , vội vã , gấp rút .
- Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt của từ Xúc là : Ác xúc , xúc thành,...
+)- Cầu : giúp đỡ , quả cầu , quả bóng., cầu xin
- Cầu trợ , sưu cầu
+) - Vong : mất đi , chết ,
- Bại vong , thương vong ,...
2. +)--- Khai : Mở ra , nở , sôi .
--Công khai , phóng khai , triệu khai...
+) - Cảm : cảm thấy , cảm động
- cảm ngộ , cảm nhiễm , mẫn cảm , khoái cảm
+) - Mẫu : đơn vị đo , xem , mẹ .
- Mẫu thân , sư mẫu...
cái này đâu liên quan đến toán
gia đình, nghề nghiệp