Liệt kê ít nhất 10 từ có các yếu tố Hán Việt đã được học trong bài và giải thích ý nghĩa của chúng.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- nhân nghĩa: tình thương người và cách đối nhân xử thế theo lẽ phải.
- dấy nghĩa: tổ chức quân đội nổi lên chống lại kẻ thù xâm lược dựa theo lẽ phải.
- cờ nghĩa: cờ làm hiệu lệnh, đại diện cho quân đội theo lẽ phải.
- đại nghĩa: chính nghĩa cao cả.
1.
+)- Xúc : gấp , vội vã , gấp rút .
- Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt của từ Xúc là : Ác xúc , xúc thành,...
+)- Cầu : giúp đỡ , quả cầu , quả bóng., cầu xin
- Cầu trợ , sưu cầu
+) - Vong : mất đi , chết ,
- Bại vong , thương vong ,...
2. +)--- Khai : Mở ra , nở , sôi .
--Công khai , phóng khai , triệu khai...
+) - Cảm : cảm thấy , cảm động
- cảm ngộ , cảm nhiễm , mẫn cảm , khoái cảm
+) - Mẫu : đơn vị đo , xem , mẹ .
- Mẫu thân , sư mẫu...
a) theo mik nghĩ là tứ chứ ko pk từ nhé
Tứ:bốn
Hải:biển
giai:cùng là
Huynh:Anh
Đệ:em
=>Bốn biển cũng đều là anh em
b)
- Ác giả ác báo, thiện lai thiện báo. = Làm ác gặp ác, làm thiện gặp thiện
- Ác quán mãn doanh = Tội ác tày trời
- Ai tích vô biên = vô cùng thương tiếc
- An cư lạc nghiệp = Chỗ ở ổn định công việc tốt lành
- An cư tư nguy. = Sống trong bình an lòng vẫn phải suy nghĩ đến những khi nguy cấp
- Án giá sa băng = Chỉ việc ra đi (chết) của vua chúa
- An thân, thủ phận. An phận, thủ thường = Bằng lòng với số phận, cuộc sống hiện tại của bản thân
- Án binh bất động = Việc binh giữ yên, không tiến không thoái
- Anh hùng nan quá mỹ nhân quan = Anh hùng khó qua ải mỹ nhân
- Anh hùng xuất thiếu niên = Anh hùng từ khi còn trẻ tuổi
- #Châu's ngốc
- Cầu tiến: cầu mong sự tiến bộ.
+ Cầu: Cầu xin, mong cầu, sở cầu…: Nguyện vọng của một con người
+ Tiến: Tiến bộ, tiến lên,… : chỉ sự phát triển, tăng tiến.
+ Vị: Vị trí, địa vị, danh vị, chức vị,...: Vị trí trong xã hội hoặc địa điểm cụ thể
+ Thế: Địa thế, trận thế, trần thế,.... hoàn cảnh hay vị trí tạo thành điều kiện thuận lợi hay khó khăn cho con người.
- Viện dẫn: dẫn chứng sự việc, sự vật này để chứng minh cho một sự việc nào đó
+ Viện: Viện cớ, viện trợ,...: nhờ đến sự giúp sức
+ Dẫn: Dẫn chứng, dẫn giải, chỉ dẫn,....: nhờ sự “dẫn” mà đi đến một nơi khác, kết quả khác.
a, - Tuyệt (dứt, không còn gì): tuyệt chủng ( không còn chủng loại, giống loài), tuyệt giao ( không ngoại giao), tuyệt tự (không có người nối dõi), tuyệt thực (nhịn ăn)…
- Tuyệt (cực kì, nhất): tuyệt mật (cực kì bí mật), tuyệt tác (tác phẩm đẹp nhất), tuyệt trần (nhất trên đời), tuyệt phẩm (sản phẩm tuyệt vời),…
STT | Yếu tố Hán Việt | Từ ghép Hán Việt | Ý nghĩa |
1 | Bình (bằng phẳng, đều nhau) | Bình đẳng… | Ngang hàng nhau về trách nhiệm và quyền lợi |
2 | Đối (đáp lại, ứng với) | Đối thoại… | Cuộc nói chuyện giữa hai hay nhiều người với nhau để bàn bạc, trao đổi ý kiến |
3 | Tư (riêng, việc riêng, của riêng) | Tư chất Riêng tư | Đặc tính có sẵn của một người Riêng của từng người |
4 | Quan (xem) | Quan điểm Quan sát | Cách nhìn nhận, suy nghĩ một sự vật, một vấn đề Xem xét từng chí tiết để tìm hiểu |
5 | Tuyệt (cắt đứt, hết, dứt) | Tuyệt chủng Tuyệt vọng | Mất hẳn nòi giống Mất hết hi vọng |
Thái bình tu trí lực
Vạn cổ thử giang san
Gợi ý
Nghĩa từ thái bình: (đất nước, đời sống) yên ổn, êm ấm, không có loạn lạc, chiến tranh.
Nghĩa từ trí lực: năng lực về trí tuệ
Nghĩa từ giang san: chỉ đất nước, quốc gia, dân tộc
Các từ Hán Việt ở trên đều có nghĩa trang trọng, với ý nghĩa tích cực