câu 1
cho các chất sau AL Ag CACO3 Fe2O3 chất tác dụng với Hcl.Viết PTHH
câu 2
cho các chất sau AL Ag CACO3 Fe2O3 chất tác dụng với H2SO4.Viết PTHH
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các chất td được với dd H2SO4 loãng là: CuO, Cu(OH)2, Na2SO3, MgSO3, Al,Fe, Al(OH)3, Fe2O3, Fe3O4
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ 2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ 2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ Fe_3O_4+4H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+Fe_2\left(SO_4\right)_3+4H_2O\\ Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ MgSO_3+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+SO_2+H_2O\)
CaO với `CO_2`, `H_2SO_4`, `H_2O`
=> 3 cặp chất tác dụng với nhau.
Fe với `H_2SO_4`
=> 1 cặp chất tác dụng với nhau.
\(Fe\left(OH\right)_2\) với `H_2SO_4`
=> 1 cặp chất tác dụng với nhau.
`CO_2` với `KOH`, `BaO`, `H_2O`
=> 3 cặp chất tác dụng với nhau.
\(Mg\left(OH\right)_2\) với `H_2SO_4`
=> 1 cặp chất tác dụng với nhau.
`H_2SO_4` với `Fe_2O_3`, `KOH`, `BaO`, `CuO`, `Ag` (với `H_2SO_4` đặc nóng)
=> 5 cặp chất tác dụng với nhau.
`Fe_2O_3` với `CO`
=> 1 cặp chất tác dụng với nhau.
`BaO` với `H_2O`
=> 1 cặp chất tác dụng với nhau.
`P_2O_5` với `H_2O`
=> 1 cặp chất tác dụng với nhau.
Vậy số cặp chất tác dụng được với nhau là 17.
Viết PTHH:
\(CaO+CO_2\rightarrow CaCO_3\\ CaO+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+H_2O\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(Fe\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+2H_2O\\ CO_2+2KOH\rightarrow K_2CO_3+H_2O\\ CO_2+KOH\rightarrow KHCO_3\\ CO_2+BaO\rightarrow BaCO_3\\ CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)
\(Mg\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+2H_2O\\ 3H_2SO_4+Fe_2O_3\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\H_2SO_4+BaO\rightarrow BaSO_4+H_2O\\ H_2SO_4+CuO\rightarrow CuSO_4+H_2O\\2Ag+2H_2SO_{4.đn}\rightarrow Ag_2SO_4+2H_2O+SO_2\)
\(Fe_2O_3+3CO\underrightarrow{t^o}2Fe+3CO_2\\ BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Các chất tác dụng với axit axetic \(CH_3COOH\):
\(Na_2O+2CH_3COOH\rightarrow2CH_3COONa+H_2O\)
\(C_2H_5OH+CH_3COOH\rightarrow CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
\(Mg+2CH_3COOH\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Mg+H_2\)
\(2CH_3COOH+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Cu+2H_2O\)
\(CaCO_3+2CH_3COOH\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Ca+CO_2+H_2O\)
a.CO2: cacbon đioxit -oxit axit
P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit axit
CaO: canxi oxit - oxit bazơ
Fe2O3: sắt ( III ) oxit - oxit bazơ
NaCl: natri clorua - muối
CaCO3: canxi cacbonat - muối
HCl: axit clohiđric - axit
H2SO4: axit sunfuric - axit
b. Chất tác dụng được với nước là : CO2,P2O5,CaO,NaCl
\(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(2NaCl+2H_2O\xrightarrow[cmn]{đp}2NaOH+Cl_2+H_2\)
Nếu điện phân không màng ngăn thì nó sẽ như thế này:))
2NaCl + 2H2O -> (điện phân, không màng ngăn) NaCl + NaClO + H2O + 2H2 (gọi là phương trình điều chế nước gia-ven NaClO :)) )
*Bạn tự xem lại kiến thức rồi viết những phương trình cơ bản nhé !!
Mình chỉ viết 1 số pt đặc biệt thôi :))
\(2Al+6H_2SO_{4\left(đ\right)}\xrightarrow[]{t^o}Al_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\)
\(2Fe+6H_2SO_{4\left(đ\right)}\xrightarrow[]{t^o}Fe_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\)
\(2Ag+2H_2SO_{4\left(đ\right)}\xrightarrow[]{t^o}Ag_2SO_4+SO_2+2H_2O\)
\(2Fe\left(OH\right)_2+4H_2SO_{4\left(đ\right)}\xrightarrow[]{t^o}Fe_2\left(SO_4\right)_3+SO_2+6H_2O\)
\(2FeCO_3+4H_2SO_{4\left(đ\right)}\xrightarrow[]{t^o}Fe_2\left(SO_4\right)_3+SO_2+2CO_2+4H_2O\)
\(2FeSO_4+2H_2SO_{4\left(đ\right)}\xrightarrow[]{t^o}Fe_2\left(SO_4\right)_3+SO_2+2H_2O\)
a, \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
b, \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(Fe_3O_4+8HCl\rightarrow FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\)
\(Fe_3O_4+4H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+Fe_2\left(SO_4\right)_3+4H_2O\)
c, \(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
\(Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
\(Fe\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow FeCl_2+2H_2O\)
\(Fe\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+2H_2O\)
\(Fe\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O\)
\(2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
d, \(MgCO_3+2HCl\rightarrow MgCl_2+CO_2+H_2O\)
\(MgCO_3+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+CO_2+H_2O\)
\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)
\(Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+CO_2+H_2O\)
\(NaHCO_3+HCl\rightarrow NaCl+CO_2+H_2O\)
\(2NaHCO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2CO_2+2H_2O\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
\(CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+CO_2+H_2O\)
\(Ca\left(HCO_3\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2CO_2+2H_2O\)
\(Ca\left(HCO_3\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2CO_2+H_2O\)
Câu 1
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\\ Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
Câu 2
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+CO_2+H_2O\\ Fe_2O_3+H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)