K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 12 2023

1. Boy

2. Book

3. Arm

4. Red

5. Cat

6. Bear

7. Girl

8. E

11 tháng 12 2023

Boy

Book

Arm

Red

Cat

Bear

Sister

E

10 tháng 12 2023


B
C
D
E
I
H
G

11 tháng 12 2023

A

C

D

E

I

H

G

D
datcoder
CTVVIP
22 tháng 11 2023

Dàn bài tham khảo

Paragraph 1: Giving reason for writing

enquire about a visit at your hotel based on a recommendation

Paragraph 2: First point in task

- My friend and I

- this summer

Paragraph 3: Second point in task

- 3 nights: August 12th until August 15th this summer.

- ask for the prices and availability.

Paragraph 4: Third point in task

Are there any bus routes or is it easier to take a taxi?

Paragraph 5: Fourth point in task

recommendations for activities related to exploring the historical landmarks and cultural sites in York

Paragraph 6: Requesting a reply

I would be grateful if you could inform me of the details as soon as possible.

Tạm dịch

Đoạn 1: Nêu lí do viết thư

- hỏi về một chuyến thăm tại khách sạn của bạn dựa trên một đề nghị

Đoạn 2: Điểm đầu tiên trong nhiệm vụ

- bạn tôi và tôi

- mùa hè này

Đoạn 3: Điểm thứ hai trong nhiệm vụ

- 3 đêm: 12/08 đến 15/08 mùa hè này.

- yêu cầu giá cả và sẵn có.

Đoạn 4: Điểm thứ ba trong nhiệm vụ

- có tuyến xe buýt nào hay đi taxi dễ dàng hơn?

Đoạn 5: Điểm thứ tư trong nhiệm vụ

- đề xuất cho các hoạt động liên quan đến khám phá các địa danh lịch sử và văn hóa ở York

Đoạn 6: Yêu cầu trả lời

- Tôi sẽ biết ơn nếu bạn có thể thông báo cho tôi các chi tiết càng sớm càng tốt.

D
datcoder
CTVVIP
15 tháng 1

This is Rosy’s dad. He has short hair. (Đây là bố của Rosy. Bố có mái tóc ngắn.)

This is Rosy’s grandma. She has gray hair. (Đây là bà của Rosy. Bà có mái tóc xám.)

D
datcoder
CTVVIP
9 tháng 1

a.

Can you ride a bike? (Bạn có thể đi xe đạp không?)

Yes, I can. (Vâng, tôi có thể.)

b.

Can you ride a horse? (Bạn có thể cưỡi ngựa không?)

No, I can’t. (Không, tôi không thể.)

c.

Can you play the piano? (Bạn có thể chơi đàn piano không?)

Yes, I can. (Vâng, tôi có thể.)

d.

Can you play the guitar? (Bạn có thể chơi đàn ghi ta không?)

No, I can’t. (Không, tôi không thể.)

D
datcoder
CTVVIP
9 tháng 1

a.

Can he swim? (Anh ấy có thể bơi không?)

Yes, he can. (Vâng, anh ấy có thể.)

b.

Can he roller skate? (Anh ấy có thể trượt pa tanh không?)

No, he can’t but he can swim. (Không, anh ấy không thể nhưng anh ấy có thể bơi.)

c.

Can she cook? (Cô ấy có thể nấu ăn không ?)

Yes, she can. (Vâng, cô ấy có thể.)

d.

Can she draw? (Cô ấy có thể vẽ không?)

No, she can’t but she can cook. (Không, cô ấy không thể nhưng cô ấy có thể nấu ăn.)

9 tháng 1

a.

Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)

It’s in the mountains. (Nó ở vùng núi.)

b.

Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)

It’s in the village. (Nó ở làng quê.)

c.

Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)

It’s in the city. (Nó ở thành phố.)

d.

Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)

It’s in the town. (Nó ở trong thị trấn.)

9 tháng 1

a. Where's your school?

It's in the mountains

b. Where's your school?

It's in the village

c. Where's your school?

It's in the city

d. Where's your school?

It's in the town

9 tháng 1

a.

How many playgrounds are there at your school? (Có bao nhiêu sân chơi ở trường của bạn?)

There is one. (Có 1 sân chơi.)

b.

How many computer rooms are there at your school? (Có bao nhiêu phòng máy tính ở trường của bạn?)

There are two. (Có 2 phòng.)

c.

How many gardens are there at your school? (Có bao nhiêu vườn cây ở trường của bạn?)

There is one. (Có 1 vườn cây.)

d.

How many buildings are there at your school? (Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn?)

There are three. (Có 3 tòa nhà.)

9 tháng 1

How many playgrounds are there at your school?

There is one

How many computer rooms are there at your school?

There are two

How many gardens are there at your school?

There are one

How many buildings are there at your school?

There are three

9 tháng 1

a. 

What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

I have Vietnamese. (Tôi có môn tiếng việt.)

b.

What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

I have English. (Tôi có môn tiếng Anh.)

c.

What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

I have maths. (Tôi có môn toán.)

d.

What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

I have science. (Tôi có môn khoa học.)