K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

D
datcoder
CTVVIP
20 tháng 11 2023

1 Did Ben remember the satnav?

(Ben có nhớ satnav không?)

Thông tin: “If you'd remembered the satnav, we wouldn't have got lost.”

(Nếu bạn nhớ satnav, chúng tôi sẽ không bị lạc.)

Đáp án: No, he didn’t

(Không, anh ấy đã không nhớ)

2 Did they leave home on time?

(Họ có rời nhà đúng giờ không?)

Thông tin: “If we'd left home on time, we'd have arrived by now.”

(Nếu chúng ta rời khỏi nhà đúng giờ thì chúng ta đã đến nơi rồi.)

Đáp án: No, they didn’t

(Không, họ đã không rời đúng giờ)

3 Did they make sandwiches for the journey?

(Họ có làm bánh mì kẹp cho chuyến đi không?)

Thông tin: “If we'd made sandwiches (like I suggested), we wouldn't have had to stop for lunch.”

(Nếu chúng ta làm bánh mì kẹp (như tôi đã gợi ý), thì chúng ta đã không phải dừng lại để ăn trưa.)

Đáp án: No, they didn’t

(Không, họ đã không làm bánh mì kẹp)

D
datcoder
CTVVIP
20 tháng 11 2023

LEARN THIS! The third conditional

a We form the third conditional with if + past perfect, would have + past participle.

If I had seen her, I would have offered her a lift.

b We use the third conditional to talk about imaginary situations and to say how things could have been different in the past.

If you hadn't gone by taxi, you 1 wouldn’t have arrived (not arrive) on time.

c We often use it to express regret or criticism.

If you 2 had left (leave) earlier, you 3 wouldn’t have been (not be) late!

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

LEARN THIS! The first conditional(Câu điều kiện loại 1)

a. We use the first conditional to predict the result of an action. We use the (1) present simple to describe the action, and (2) will + verb to describe the result.

(Chúng ta dùng câu điều kiện loại 1 để dự đoán kết quả của một hành động. Ta sử dụng thì hiện tại đơn cho hành động và will + động từ để mô tả kết quả.)

If I get the job, I'll have to move to New York.

(Nếu mình có được công việc này, mình sẽ chuyển đến New York.)

b. The if clause can come before or after the main clause. If it comes after, we don't use a comma.

(Mệnh đề if có thể đi trước hoặc sau mệnh đề chính. Nếu mệnh đề if đi sau, ta không cần dùng dấu phẩy.)

I won’t take the job if it isn't challenging enough.

(Mình sẽ không nhận công việc này nếu nó không đủ thử thách mình.)

Hai ví dụ khác:

If newspapers disappear entirely, we won't need newsagents.

(Nếu báo giấy biến mất hoàn toàn, chúng ta cũng không cần các quầy báo nữa.)

And what will happen if everyone learns online instead of in a classroom?

(Và điều gì sẽ xảy ra nếu như mọi người học trực tuyến thay vì trong một lớp học?)

19 tháng 8 2023

Tham khảo

A: Have you ever gone camping?

(Bạn đã từng đi cắm trại chưa?)

B: Actually, I've never done it. I've heard it's a bit boring.

(Thực ra, tôi chưa bao giờ làm điều đó. Tôi đã nghe nó là một có chút nhàm chán.)

A: You've never gone camping? Let's try it at the weekend. We can go camping in the countryside.

(Bạn chưa đi cắm trại bao giờ sao? Hãy thử nó vào cuối tuần. Chúng ta có thể đi cắm trại ở nông thôn.)

B: It doesn't sound much fun to me.  Why not try something different?

(Nó có vẻ không vui lắm đối với tôi. Tại sao chúng ta không thử một thứ gì khác nhỉ?)

A: What do you fancy doing?

(Bạn thích làm gì?)

B: Hm…let me think. There's a great movie recently. It’s a fantasy movie. We can watch it and then we will have dinner together.

(Để tôi nghĩ chút. Có một bộ phim rất hay dạo gần đây. Đó là một bộ phim viễn tưởng. Chúng ta có thể xem nó và sau đó chúng ta sẽ đi ăn tối cùng nhau.)

A: Ok. What do you fancy eating?

(Được rồi. Bạn thích ăn gì?)

B: Can we have noodles and roast beef? I think you'll enjoy it. 

(Chúng ta có thể ăn mì và bò nướng không? Tôi nghĩ bạn sẽ thích nó.)

A: That’s great.

(Nó tuyệt đó.)

8 tháng 5 2021

1 is - is playing

2 will do

3 is reading - are listening

4 is smiling

5 Does - smoke

8 tháng 5 2021

6. is, is playing

7.will do

8.is reading, are listening

9. is smiling

10.Have -never smoke

20 tháng 8 2023

Student A: Ask your partner what the problem is: he / she looks tired. Listen, find out some more information, then offer some advice.

A: Hi, B. Is anything the matter? You look really tired.

B:  I'm really concerned about the English course I’m doing. It’s too difficult.

A: Have you spoken to your teachers about it?

B: No. I'm so worried, I haven't told my teacher about it.

A: My advice is to get help now. If you don't, things will only get worse

B: I don’t know what to do.

A: Don’t panic. But you need to speak to someone about it.

B: You're right . I'll go and talk to my teacher now. Thanks, A.

A: No problem.

Student B: You’re not sleeping well and you're always tired. You're worried that your school work is getting worse. You listen to music and text your friends when you should be asleep.

A: Hi, B. Is anything the matter? You look really tired.

B:  I'm not sleeping well and I'm always tired.

A: What happened?

B: No. I'm worried about school work is getting worse. I listen to music and text my friends when I'm asleep.

A: My advice is you should go to bed earlier and stay away from your electronic devices. 

B: You're right . I'll try to go to bed early. Thanks, A.

A: No problem.

Read the Recycle! box. Complete the sentences with the correct form of the adjectives in brackets. Then listen again and check.  Dialogue 11 The ______________ (sympathetic) you are, the (good) you'll be at the job.2 I don't think idealism is ______________ (useful) as patience.3 These days they have to work ______________ and______________ (long) hours.Dialogue 24 I think that ______________ (important) quality is punctuality.5 You'll certainly be______________  (popular) if you can laugh at...
Đọc tiếp

Read the Recycle! box. Complete the sentences with the correct form of the adjectives in brackets. Then listen again and check.

  

Dialogue 1

1 The ______________ (sympathetic) you are, the (good) you'll be at the job.

2 I don't think idealism is ______________ (useful) as patience.

3 These days they have to work ______________ and______________ (long) hours.

Dialogue 2

4 I think that ______________ (important) quality is punctuality.

5 You'll certainly be______________  (popular) if you can laugh at things.

Dialogue 3

6 I think patience is less ______________ (important) physical courage.

7 Which do you think is______________(useful) quality of the three?

RECYCLE! Comparison

a Key forms:

kinder- the kindest

more practical- the most practical

less sociable-the least sociable

(not) as intelligent as

b We use double comparatives to say that something is changing.

You're getting more and more impatient!

c We use the... the and comparatives to say that one thing changes with another.

The more arrogant you are, the less popular you'll be.

1
D
datcoder
CTVVIP
18 tháng 11 2023

Dialogue 1

1 The more sympathetic (sympathetic) you are, the better (good) you'll be at the job.

(Bạn càng thông cảm, bạn càng làm tốt công việc.)

2 I don't think idealism is as useful (useful) as patience.

(Tôi không nghĩ sự lý tưởng hữu ích bằng sự kiên nhẫn.)

3 These days they have to work longer and longer (long) hours.

(hững ngày này họ phải làm việc ngày càng nhiều giờ)

Dialogue 2

4 I think that the most important (important) quality is punctuality.

(Tôi nghĩ rằng phẩm chất quan trọng nhất là đúng giờ.)

5 You'll certainly be more popular (popular) if you can laugh at things.

(Chắc chắn bạn sẽ nổi tiếng hơn nếu bạn có thể cười vào mọi thứ.)

Dialogue 3

6 I think patience is less important than (important) physical courage.

(Tôi nghĩ tính kiên nhẫn ít quan trọng hơn sự mạnh về thể chất.)

7 Which do you think is the most useful (useful) quality of the three?

(Bạn nghĩ phẩm chất nào hữu ích nhất trong ba phẩm chất?) 

11 tháng 1 2022

is 

doing

is playing

is reading

are listening

is 

doing

is reading

11 tháng 1 2022

are - doing - is playing

is reading - are listening 

are - doing - is reading

D
datcoder
CTVVIP
6 tháng 11 2023

1. to complain

(để phàn nàn)

2. lunchtime

(giờ ăn trưa)

3. a teacher

(một giáo viên)

4. in a cooking classroom

(trong một lớp học nấu ăn)