K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

D
datcoder
CTVVIP
18 tháng 11 2023

1. shape            2. responsibilities          3. reports           4. gap               5. a hand                  6. track

1 take shape: có hình dạng

2 assume responsibilities: nhận trách nhiệm

3 send reports: gửi báo cáo

4 bridge the gap: khắc phục khoảng cách

5 offer a hand: giúp đỡ

6 keep track: dõi theo

D
datcoder
CTVVIP
20 tháng 11 2023

Các cụm từ:

- book a cab / taxi / a hotel room / a holiday

(đặt taxi / taxi / phòng khách sạn / kỳ nghỉ)

- check in a hotel / a flight

(làm thủ tục vào khách sạn / chuyến bay)

- check into a hotel

(nhận phòng khách sạn)

- hail a cab / taxi

(gọi taxi)

- hire a car

(thuê một chiếc xe hơi)

- miss a plane / a train

(lỡ máy bay/tàu hỏa)

- reach a destination

(đến điểm đến)

- stay at a hotel / a holiday destination

(ở tại một khách sạn / một điểm đến du lịch)

22 tháng 11 2023

loading...
 

*Nối danh từ vào mục g-i

g. men

(đàn ông)

f. sheep

(con cừu)

i. clothes

(quần áo)

22 tháng 11 2023

g. men

(đàn ông)

f. sheep

(con cừu)

i. clothes

(quần áo)

1-s

2-es

3-es

4-s

5-ies

6-ves

D
datcoder
CTVVIP
18 tháng 11 2023

Cụm danh – tính hoàn chỉnh

1. ambitious (adj): tham vọng

=> ambition (n): sự tham vọng

2. cheerful (adj): vui vẻ

=> cheerfulness (n): sự vui vẻ

3. creative (adj): sáng tạo

=> creativity (n): sự sáng tạo

4. enthusiastic (adj): nhiệt tình

=> enthusiasm (n): sự nhiệt tình

5. flexible (adj): linh hoạt

=> flexibility (n): sự linh hoạt

6. generous (adj): hào phóng

=> generosity (n): sự hào phóng

7. honest (adj): trung thực

=> honesty (n): sự trung thực

8. idealistic (adj): lý tưởng

=> idealism (n): sự lý tưởng

9. intelligent (adj): thông minh

=> intelligence (n): sự thông minh

10. loyal (adj): trung thành

=> loyalty (n): sự trung thành

11. mature (adj): chín chắn

=> maturity (n): sự chín chắn

12. modest (adj): khiêm tốn

=> modesty (n): sự khiêm tốn

13. optimistic (adj): lạc quan

=> optimism (n): sự lạc quan

14. patient (adj): kiên nhẫn

=> patience (n): sự kiên nhẫn

15. pessimistic (adj): bi quan

=> pessimism (n): sự bi quan

16. punctual (adj): đúng giờ

=> punctuality (n): sự đúng giờ

17. realistic (adj): thực tế

=> realism (n): sự thực tế

18. self-confident (adj): tự tin

=> self-confidence (n): sự tự tin

19. serious (adj): nghiêm túc

=> seriousness (n): sự nghiêm túc

20. shy (adj): nhút nhát

=> shyness (n): sự nhút nhát

21. sociable (adj): hòa đồng

=> sociability (n): sự hòa đồng

22. stubborn (adj): bướng bỉnh

=> stubbornness (n): sự bướng bỉnh

23. sympathetic (adj): đồng cảm

=> sympathy (n): sự đồng cảm

24. thoughtful (adj): chu đáo

=> thoughtfulness (n): sự chu đáo

Exercise 1: The underlined words in blue below are used in the reading passage on pages 66–67. Complete the sentences with the correct form of the words.  direction (noun) the general line that something moves along prize (noun) something you receive if you win a competitionshadow (noun) a dark shape made when you block light  appear (v) to become possible to be seen  believe (v) to think something is true  guess (v) to give an answer or opinion without being sure it is...
Đọc tiếp

Exercise 1: The underlined words in blue below are used in the reading passage on pages 66–67. Complete the sentences with the correct form of the words.  

direction (noun) the general line that something moves along 

prize (noun) something you receive if you win a competition

shadow (noun) a dark shape made when you block light  

appear (v) to become possible to be seen  

believe (v) to think something is true  

guess (v) to give an answer or opinion without being sure it is correct  

missing (adj) not able to be seen or found  

real (adj) not false or fake  

 

1.Can you Answer which of these two photos is not real ?  

2.When taking a photo, it’s important to consider the Answer the light is coming from.  

3.Your Answer gets longer in the evening when the sun is low in the sky.  

4.The police officer showed me a photo of a Answer person he was looking for.  

5.The photographer waited for a long time before a shark Answer from below the water.  

6.He told me the photo was real, but I didn’t Answer him.  

7.My friend won a $100 Answer in a photography competition. 

1
NP
Ngô Phương
Admin VIP
22 tháng 12 2022

1. guess

2. direction

3. shadow

4. missing

5. appeared

6. prize

21 tháng 8 2023

director (n) - direct (v);

award (n) – award (v);

writer (n) - write (v);

actor (n) -  act (v);

adaptation (n) - adapt (v);

winner (n) - win (v);

nomination (n) - nominate (v).

D
datcoder
CTVVIP
17 tháng 11 2023

1. each

2. every

3. a little

4. any

5. no

6. all

7. a few

8. both

9. many

10. some

11. any

 

Giải thích:

- a few + danh từ đếm được số nhiều: 1 vài

- a little + danh từ không đếm được: 1 ít

- all + danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được: tất cả

- any + danh từ đếm được và danh từ không đếm được: bất kì

- both + danh từ đếm được số nhiều: cả hai

- each + danh từ đếm được số ít: mỗi

- every + danh từ đếm được và danh từ không đếm được: mọi

- many + danh từ đếm được số nhiều: nhiều

- no + danh từ không đếm được và danh từ đếm được: không

- some + danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được: một vài

1.Find the nouns in the sentence and point out their positions His family is eager to move to a modern house2. Place the noun in bracket in the correct position They played beautiful in the party. (music)3. Place the noun in brackets in the correct blankHer family (A) always (B) helps her with (C) her difficult (D). (tasks)4. Choose the correct option to complete the sentenceThe book provides general....................on health.A. inform   B. informer C. informativeD. informat5. Arrange the...
Đọc tiếp

1.Find the nouns in the sentence and point out their positions

 His family is eager to move to a modern house

2. Place the noun in bracket in the correct position 

They played beautiful in the party. (music)

3. Place the noun in brackets in the correct blank

Her family (A) always (B) helps her with (C) her difficult (D). (tasks)

4. Choose the correct option to complete the sentence

The book provides general....................on health.

A. inform   

B. informer

 C. informative

D. informat

5. Arrange the words in the correct order to make a meaningful sentence

 her/ anxious about/ Jane/on/ grade/ the test/is.

6. Complete the gap with the suitable noun

The research shows that these............. can cause big noise. A. mechanic

B. machines

C. machinery

D. a mach

7. Place the noun in bracket in the correct position

There is a very new in Da Nang city. (bridge)

8. Choose the correct option to complete the sentence

You need to wear protective.................at the construction site.

A. cloth

B. clothe

 C. clothings

D. clothing

9. Arrange the words in the correct order to make a meaningful sentence

 laptop computer/ the/ a blue screen/ has.

10. Place the noun in bracket in the correct position

He.... practices.... with his every day..... (balls)

1
26 tháng 3 2023

1.Find the nouns in the sentence and point out their positions

 His family is eager to move to a modern house

2. Place the noun in bracket in the correct position 

They played beautiful music in the party. (music)

3. Place the noun in brackets in the correct blank

Her family (A) always (B) helps her with (C) her difficult tasks(D). (tasks)

4. Choose the correct option to complete the sentence

The book provides general........information............on health.

A. inform   

B. informer

 C. informative

D. informat

5. Arrange the words in the correct order to make a meaningful sentence

 her/ anxious about/ Jane/on/ grade/ the test/is.

Jane is anxious  about her grade on the test

6. Complete the gap with the suitable noun

The research shows that these............. can cause big noise. A. mechanic

B. machines

C. machinery

D. a mach

7. Place the noun in bracket in the correct position

There is a very new bridge in Da Nang city. (bridge)

8. Choose the correct option to complete the sentence

You need to wear protective.................at the construction site.

A. cloth

B. clothe

 C. clothings

D. clothing

9. Arrange the words in the correct order to make a meaningful sentence

 laptop computer/ the/ a blue screen/ has.

He has a blue screen laptop computer

10. Place the noun in bracket in the correct position

He.... practices.... with his balls every day..... (balls)

\(#TyHM\)

22 tháng 11 2023

1 It was a courageous (courage) decision, and fortunately his friends were very supportive (support).

(Đó là một quyết định dũng cảm, và may mắn thay bạn bè của anh ấy đã rất ủng hộ.)

2 Parts of the route were very mountainous (mountain) and quite dangerous (danger).

(Các phần của tuyến đường rất nhiều núi và khá nguy hiểm)

3 He's popular because of his friendly (friend) and likeable (like) personality.

(Anh ấy nổi tiếng vì tính cách thân thiện và dễ mến.)

4 The film wasn't wonderful (wonder) but it was quite watchable (watch).

(Bộ phim không tuyệt vời nhưng nó khá đáng xem)

5 It was a snowy (snow) day and the drive home was hazardous (hazard).

(Đó là một ngày tuyết rơi và việc lái xe về nhà rất nguy hiểm)

6 She was trying to be helpful (help), I know, but it was careless (care) of her to drop my laptop bag.

(Cô ấy đang cố gắng trở nên hữu ích, tôi biết, nhưng cô ấy đã bất cẩn làm rơi túi đựng máy tính xách tay của tôi.)

22 tháng 11 2023

1 It was a courageous (courage) decision, and fortunately his friends were very supportive (support).

(Đó là một quyết định dũng cảm, và may mắn thay bạn bè của anh ấy đã rất ủng hộ.)

2 Parts of the route were very mountainous (mountain) and quite dangerous (danger).

(Các phần của tuyến đường rất nhiều núi và khá nguy hiểm)

3 He's popular because of his friendly (friend) and likeable (like) personality.

(Anh ấy nổi tiếng vì tính cách thân thiện và dễ mến.)

4 The film wasn't wonderful (wonder) but it was quite watchable (watch).

(Bộ phim không tuyệt vời nhưng nó khá đáng xem)

5 It was a snowy (snow) day and the drive home was hazardous (hazard).

(Đó là một ngày tuyết rơi và việc lái xe về nhà rất nguy hiểm)

6 She was trying to be helpful (help), I know, but it was careless (care) of her to drop my laptop bag.

(Cô ấy đang cố gắng trở nên hữu ích, tôi biết, nhưng cô ấy đã bất cẩn làm rơi túi đựng máy tính xách tay của tôi.)

6 tháng 11 2023

1.

adolescence (n): thời niên thiếu

adolescent (n): thanh thiếu niên

2.

dependent (adj): phụ thuộc

dependence (n): sự phụ thuộc

3.

private (adj): riêng tư

privacy (n): sự riêng tư

4.

emotion (n): cảm xúc

emotional (adj): thuộc về cảm xúc

5.

critic (n): nhà phê bình

critical (adj): phê bình

6.

distrustful (adj): không tin tưởng