Câu 4. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra để thực hiện chuỗi biến hóa sau:
Câu 5. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra để thực hiện chuỗi biến hóa sau:
S ➡(1) SO2 ➡(2) SO3 ➡ (3) H2SO4 ➡ (4) SO2 ➡ (5) Na2SO3.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
4Na + O2 -----to-----> 2Na2O
Na2O + H2O ---------> 2NaOH
NaOH + CO2 -----------> Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + 2HCl -------->2 NaCl + H2O + CO2
CO2 + NaOH ----------> NaHCO3
NaHCO3 + HCl ---------> NaCl + H2O + CO2
2Mg+O2--> 2MgO(1)
MgO+2HCl-->MgCl2+H2O(2)
MgCl2+2NaOH--> Mg(OH)2+2NaCl(3)
Mg(OH)2+CuSO4-->MgSO4+Cu(OH)2(4)
MgSO4+Ba(NO3)2-->Mg(NO3)2+BaSO4(5)
CuO+H2SO4-->CuSO4+H2O(1)
CuSO4+2NaOH-->Cu(OH)2+Na2SO4(2)
Cu(OH)2+2HCl-->CuCl2+2H2O(3)
CuCl2+2AgNO3-->Cu(NO3)2+2AgCl(4)
Cu(NO3)2+Mg-->Mg(NO3)2+Cu(5)
b) \(SO_2\underrightarrow{1}Na_2SO_3\underrightarrow{2}Na_2SO_4\underrightarrow{3}NaOH\underrightarrow{4}Na_2CO_3\)
(1) \(SO_2+2NaOH\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
(2) \(Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\)
(3) \(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2NaOH+BaSO_4\)
(4) \(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
c) \(CaO\underrightarrow{1}CaCO_3\underrightarrow{2}CaO\underrightarrow{3}Ca\left(OH\right)_2\underrightarrow{4}CaCO_3\underrightarrow{5}CaSO_4\)
(1) \(CaO+CO_2\rightarrow CaCO_3\)
(2) \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
(3) \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
(4) \(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
(5) \(CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+CO_2+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
Câu 3 :
a)
(1) \(2Mg+O_2\xrightarrow[]{t^o}2MgO\)
(2) \(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
(3) \(MgCl_2+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+2NaCl\)
(4) \(Mg\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+2H_2O\)
b)
(1) \(Zn\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{t^o}ZnO+H_2O\)
(2) \(ZnO+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2O\)
(3) \(ZnSO_4+BaCl_2\rightarrow ZnCl_2+BaSO_4\)
b) \(Ca\left(OH\right)_2\underrightarrow{1}CaCO_3\underrightarrow{2}CO_2\underrightarrow{3}K_2CO_3\underrightarrow{4}KCl\)
(1) \(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
(2) \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
(3) \(CO_2+2KOH\rightarrow K_2CO_3+H_2O\)
(4) \(K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+CO_2+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
a) \(Na_2O\underrightarrow{1}NaOH\underrightarrow{2}Na_2SO_3\underrightarrow{3}Na_2SO_4\underrightarrow{4}NaCl\)
(1) \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
(2) \(2NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
(3) \(Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\)
(4) \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\)
Chúc bạn học tốt
a)
- Dùng quỳ tím
+) Hóa xanh: NaOH
+) Không đổi màu: NaNO3 và Na2SO4
- Đổ dd BaCl2 vào 2 dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: Na2SO4
PTHH: \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: NaNO3
b)
- Dùng quỳ tím
+) Hóa xanh: NaOH
+) Hóa đỏ: HCl
+) Không đổi màu: NaCl và NaNO3
- Đổ dd AgNO3 vào 2 dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: NaCl
PTHH: \(AgNO_3+NaCl\rightarrow NaNO_3+AgCl\downarrow\)
+) Không hiện tượng: NaNO3
c)
- Dùng quỳ tím
+) Hóa xanh: Ba(OH)2 và NaOH
+) Không đổi màu: Na2SO4
- Đổ dd K2SO4 vào 2 dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: Ba(OH)2
PTHH: \(K_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2KOH+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: NaOH
d)
- Dùng quỳ tím
+) Hóa xanh: NaOH
+) Không đổi màu: NaCl
+) Hóa đỏ: HCl và H2SO4
- Đổ dd BaCl2 vào 2 dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: H2SO4
PTHH: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: HCl
Câu 2:
1/ - Na: Na tan, có khí thoát ra, giấy quỳ chuyển xanh.
PT: \(Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
- Cu: không tan
- CaO: tan, tỏa nhiệt, giấy quỳ chuyển xanh.
PT: \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
- SO2: tan, giấy quỳ chuyển đỏ.
PT: \(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
- P2O5: tan, giấy quỳ chuyển đỏ.
PT: \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
- MgO: không tan.
2/ - Trích mẫu thử.
- Hòa tan từng mẫu thử vào nước có quỳ tím.
+ Không tan: CaCO3.
+ Tan, quỳ tím chuyển đỏ: P2O5.
PT: \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
+ Tan, có khí thoát ra, quỳ tím chuyển xanh: Na
PT: \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
+ Tan, quỳ tím chuyển xanh: Na2O.
PT: \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
+ Tan, quỳ tím không đổi màu: NaCl.
- Dán nhãn.
Đáp án D
Lời giải chi tiết
I – Đúng. Vì phản ứng 3 là phản ứng khử nitrat hóa, có sự tham gia của Mo và Fe được thực hiện ở mô rễ và mô lá.
II – Sai. Vì phản ứng 1, 2 thuộc quá trình nitrat hóa.
III – Sai. Vì phản ứng 1, 2, 4, 5 xảy ra ở môi trường đất. Phản ứng 3 được thực hiện ở mô rễ và mô lá.
IV – Đúng. Dựa trên sơ đồ phản ứng ta có thể dễ dàng kết luận.
V – Sai. Vì phản ứng 4, 5 thuộc phản ứng phản nitrat hóa.
VI – Đúng. Vì khí NH3 được tạo thành do vi sinh vật phân giải các hợp chất hữu cơ sẽ bị vi khuẩn hiếu khí (vi khuẩn nitrat hóa) như Nitrosomonas oxy hóa thành HNO2 và Nitrosobacter tiếp tục oxi hóa HNO2 thành HNO3 theo sơ đồ
NH4+ + Nitrosomonas → NO2- + Nitrosobacter → NO3-
Câu 4 :
(1) \(4Na+O_2\xrightarrow[]{t^o}2Na_2O\)
(2) \(Na_2O+CO_2\rightarrow Na_2CO_3\)
(3) \(Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O+CO_2\)
(4) \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\)
(5) \(2NaCl+2H_2O\xrightarrow[cmn]{đpdd}2NaOH+H_2+Cl_2\)
Câu 5 :
(1) \(S+O_2\xrightarrow[]{t^o}SO_2\)
(2) \(2SO_2+O_2\xrightarrow[t^o]{V_2O_5}2SO_3\)
(3) \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
(4) \(H_2SO_4+Na_2SO_3\rightarrow Na_2SO_4+H_2O+SO_2\)
(5) \(SO_2+2NaOH\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)