K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
19 tháng 10 2023

1. violin 

2. band 

3. fans 

4. lyrics 

5. drums 

6. views

1: conservation

2: organize

3: provide

11 tháng 9 2023

1. Make sure that you get a receipt for everything you buy. You will need it if you want to return the goods. 

(Đảm bảo rằng bạn nhận được biên lai cho mọi thứ bạn mua. Bạn sẽ cần nó nếu bạn muốn trả lại hàng hóa.)

2. Her friends found out that she was an unreliable person. They don't trust what she says anymore.

(Bạn bè của cô ấy phát hiện ra rằng cô ấy là một người không đáng tin cậy. Họ không tin những gì cô ấy nói nữa.)

3. “Share your toys with Jane, please, Julia. Don't be selfish!” said Mom.

(“Hãy chia sẻ đồ chơi của con với Jane, Julia. Đừng ích kỷ! ” mẹ nói.)

13. Complete the dialogue with the words. There are four extra words(Hoàn thành bài hội thoại với các từ. Có 4 từ thừa.)bad              don’t              good              go              hello              how              news                not               was               went               were               when              withJamie: Hi Luke. (1) …………… are things?Luke: Hey, Jamie. Great, thanks. How (2) ……………  your weekend?Jamie: It was brilliant, thanks. I (3) …………… to...
Đọc tiếp

13. Complete the dialogue with the words. There are four extra words

(Hoàn thành bài hội thoại với các từ. Có 4 từ thừa.)

bad              don’t              good              go              hello              how              news                not               was               went               were               when              with

Jamie: Hi Luke. (1) …………… are things?

Luke: Hey, Jamie. Great, thanks. How (2) ……………  your weekend?

Jamie: It was brilliant, thanks. I (3) …………… to an ice hockey match on Sunday.

Luke: Really? Was it (4) ……………?

Jamie: Yes, it was amazing. There (5) …………… a lot of goals. Brighton Tigers won 7-6 in the end.

Luke: That's good (6) …………….! Who were you (7) ……………?

Jamie: My dad. Why (8)……………  you come next time?

Luke: Yes. Why not? Text me (9) …………… you're going.


 

2

Jamie: Hi Luke. (1) ....how... are things?

Luke: Hey, Jamie. Great, thanks. How (2) ...was.... your weekend?

Jamie: It was brilliant, thanks. I(3) ...went... to an ice hockey match on Sunday.

Luke: Really? Was it (4) ....good.?

Jamie: Yes, it was amazing. There (5) .....were.. a lot of goals. Brighton Tigers won 7-6 in the end.

Luke: That's good (6) ..news....! Who were you (7) ..with...?

Jamie: My dad. Why (8) ...don’t.. you come next time?

Luke: Yes. Why not? Text me (9) ....when. you're going.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Jamie: Chào Luck, mọi thứ thế nào?

Luke: Chào Jamie. Tuyệt vời. Cảm ơn. Cuối tuần của bạn thế nào?

Jamie: Tuyệt vời. Cảm ơn. Mình đã đến trận đấu khúc côn cầu vào Chủ nhật.

Luke: Thật á? Nó có hay không?

Jamie: Có, nó rất tuyệt vời. Có rất nhiều bàn thắng. Brighton Tiger thắng chung cuộc 7-6.

Luke: Tuyệt vời. Bạn đi cùng với ai?

Jamie: Bố mình. Tại sao bạn không đi vào lần sau nhỉ?

Luke: Ừm tại sao không nhỉ? Nhắn tin cho mình vào khi bạn đi lần sau nhé.

SPEAKING Asking for permission(NÓI: Hỏi xin phép)Exercise 7. Complete the dialogue with the words. There are five extra words.(Hoàn thành bài hội thoại với các từ. Có 5 từ bị thừa.)afraid             but             do             can             can'tOK                or               she             Thanks      weekendHelen: Mum.Mum: Yes, Helen?Helen: Is it (1)…………. if I go to Sarah's house for an hour?Mum: No, I'm (2)…………...you can't.Helen: But Mum, why not? Her house isn't...
Đọc tiếp

SPEAKING Asking for permission

(NÓI: Hỏi xin phép)

Exercise 7. Complete the dialogue with the words. There are five extra words.

(Hoàn thành bài hội thoại với các từ. Có 5 từ bị thừa.)

afraid             but             do             can             can't

OK                or               she             Thanks      weekend


Helen: Mum.

Mum: Yes, Helen?

Helen: Is it (1)…………. if I go to Sarah's house for an hour?

Mum: No, I'm (2)…………...you can't.

Helen: But Mum, why not? Her house isn't far.

Mum: I'm sorry, (3)…………. it's late and you've got school tomorrow.

Helen: Oh, OK. Can (4)…………. go to her house on Saturday then?

Mum: Yes, of course you  (5)…………. .

Helen: Great. (6)…………...., Mum.

 

2

1: OK
2: afraid

3: but

4: I

5: can

6: Thanks

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Helen: Mum.

(Mẹ ơi.)

Mum: Yes, Helen?

(Sao đấy, Helen?)

Helen: Is it OK if I go to Sarah's house for an hour?

(Có đến nhà Sarah khoảng 1 tiếng có được không ạ?)

Mum: No, I'm afraid you can't.

(Không, mẹ e rằng con không thể.)

Helen: But Mum, why not? Her house isn't far.

(Nhưng mẹ ơi, sao lại không ạ? Nhà bạn ấy không xa lắm mà.)

Mum: I'm sorry, but it's late and you've got school tomorrow.

(Mẹ rất tiếc, nhưng giờ đã muộn rồi và ngày mai con phải đi học.)

Helen: Oh, OK. Can I go to her house on Saturday then?

(Ồ, vâng. Vậy thứ Bảy con đến nhà bạn ấy được không ạ?)

Mum: Yes, of course you  can.

(Ừm, dĩ nhiên con có thể.)

Helen: Great. Thanks, Mum.

(Thật tuyệt. Cảm ơn mẹ.)

WRITING A special day(VIẾT: Một ngày đặc biệt)Exercise 14. Complete the text with the words. There are five extra words.(Hoàn thành văn bản với các từ. Có 5 từ bị thừa.)also             breakfast             but             chat             day             expensive             housework              like              play              streetsEvery November in the USA, there's a big celebration called Thanksgiving Day. On this special (1)……........ American people give...
Đọc tiếp

WRITING A special day

(VIẾT: Một ngày đặc biệt)

Exercise 14. Complete the text with the words. There are five extra words.

(Hoàn thành văn bản với các từ. Có 5 từ bị thừa.)

also             breakfast             but             chat             day             expensive             housework              like              play              streets

Every November in the USA, there's a big celebration called Thanksgiving Day. On this special (1)……........ American people give thanks for what they have.

In many cities, there are big parades in the (2)……........ and there's great food too. People make nice costumes for the parades. They also sing, dance and (3)……........ music. It's noisy but it's (4)……........ very exciting.

We don't usually go in the parade, but we always watch it. We also dance because we (5)……........ the music and the songs.

Lời giải chi tiết:

1. day

(ngày)

2. streets

(những con đường)

3. play

(chơi)

4. also

(cũng)

5. like

(thích)

Every November in the USA, there's a big celebration called Thanksgiving Day. On this special (1) day American people give thanks for what they have.

In many cities, there are big parades in the (2) streets and there's great food too. People make nice costumes for the parades. They also sing, dance and (3) play music. It's noisy but it's (4) also very exciting.

We don't usually go in the parade, but we always watch it. We also dance because we (5) like the music and the songs.

 

2
18 tháng 2 2023

Every November in the USA, there's a big celebration called Thanksgiving Day. On this special (1) day American people give thanks for what they have. In many cities, there are big parades in the (2) streets and there's great food too. People make nice costumes for the parades. They also sing, dance and (3) play music. It's noisy but it's (4) also very exciting. We don't usually go in the parade, but we always watch it. We also dance because we (5) like the music and the songs.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

Tạm dịch văn bản:

Vào tháng 11 hàng năm ở Hoa Kỳ, có một lễ kỷ niệm lớn được gọi là Ngày Lễ Tạ ơn. Vào ngày đặc biệt này, người dân Mỹ cảm ơn những gì họ có.

Ở nhiều thành phố, có những cuộc diễu hành lớn trên đường phố và có cả những món ăn ngon. Mọi người may trang phục đẹp cho các cuộc diễu hành. Họ cũng ca hát, nhảy múa và chơi nhạc. Nó ồn ào nhưng cũng rất thú vị.

Chúng tôi không thường tham gia vào cuộc diễu hành, nhưng chúng tôi luôn theo dõi nó. Chúng tôi cũng nhảy múa vì chúng tôi thích âm nhạc và các bài hát.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. build

2. stand

3. climb

4. find

5. run

6. pick

7. use

8. avoid

WRITING An email about your school(VIẾT: Thư điện tử về trường em)Exercise 16. Complete the text with the words. There are five extra words.(Hoàn thành văn bản với các từ. Có 5 từ bị thừa.)about            big            break           compulsory            finishhappy           look         old                 optional               so            this            write Hi Ivan,I'm very (1)……….that you can come to Scotland and visit our school next week.Firrhill High...
Đọc tiếp

WRITING An email about your school

(VIẾT: Thư điện tử về trường em)

Exercise 16. Complete the text with the words. There are five extra words.

(Hoàn thành văn bản với các từ. Có 5 từ bị thừa.)

about            big            break           compulsory            finish

happy           look         old                 optional               so            this            write

 

Hi Ivan,

I'm very (1)……….that you can come to Scotland and visit our school next week.

Firrhill High School is a (2)……….school with 1,200 students. My house is in the centre of  Leith, (3)………. . I go to school on foot.

Classes here always start at 8.30 and (4)………. at 3.30. There's a (5)……….at 10.30 and lunch is at 12.45. Some subjects like English and maths are (6)………. . We need to study them. Other subjects like languages are (7)……….. I like languages so I study Spanish and German.

Write soon,

Jamie


 

3

1: happy

2: big

3: so

4: finish

5: break

6: compulsory

7: optional 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Hi Ivan,

I'm very happy that you can come to Scotland and visit our school next week.

Firrhill High School is a big school with 1,200 students. My house is in the centre of  Leith, so I go to school on foot.

Classes here always start at 8.30 and finish at 3.30. There's a break at 10.30 and lunch is at 12.45. Some subjects like English and maths are compulsory. We need to study them. Other subjects like languages are optional. I like languages so I study Spanish and German.

Write soon,

Jamie

23 tháng 7 2021

1. Because

2. Though

3. While

4. In order that

5. Before

1. Match the words in the box with places 1-14 on the map of London below. There are six extra words. Then listen and check.(Nối các từ trong khung với các địa điểm 1 – 14 trên bản đồ của Luân Đôn bên dưới. Có 6 từ thừa. Sau đó nghe và kiểm tra.) squarerestaurantschooloffice buildingtrain stationbridgecafétheatresports centrelibrarybus stationcinemashopparkshopping centreMarketmonumenthotelflatstreetAt the British (1)____________, there are fourteen million...
Đọc tiếp

1. Match the words in the box with places 1-14 on the map of London below. There are six extra words. Then listen and check.

(Nối các từ trong khung với các địa điểm 1 – 14 trên bản đồ của Luân Đôn bên dưới. Có 6 từ thừa. Sau đó nghe và kiểm tra.)

 

square

restaurant

school

office building

train station

bridge

café

theatre

sports centre

library

bus station

cinema

shop

park

shopping centre

Market

monument

hotel

flat

street

At the British (1)____________, there are fourteen million books!

Regent's (2)____________is a beautiful green area.

The Savoy is a very famous (3)_________.

Nelson's Column is a tall (4)__________ in the middle of Trafalgar (5)__________.

Harrods is a very famous (6)___________.

Victoria (7)_________ -  London buses stop here.

Convent Garden - go shopping in the (8)_________s.

The IMAX (9)__________ - watch a 3D film here.

New Malden, eat interesting Korean food in the (10)________here.

King’s Cross (11)_________ - take a train here.

The West End is London's (12)_________district.

Tower (13) ________- see the River Thames from here.

The Shard ________is London's new and very tall (14)_____________.

 

 

2
17 tháng 2 2023

At the British (1)_____library_______, there are fourteen million books!

Regent's (2)____park________is a beautiful green area.

The Savoy is a very famous (3)___hotel______.

Nelson's Column is a tall (4)____monument______ in the middle of Trafalgar (5)__square________.

Harrods is a very famous (6)____shop_______.

Victoria (7)__bus station_______ -  London buses stop here.

Convent Garden - go shopping in the (8)____market_____s.

The IMAX (9)____cinema______ - watch a 3D film here.

New Malden, eat interesting Korean food in the (10)___restaurant_____here.

King’s Cross (11)___station______ - take a train here.

The West End is London's (12)__theatre_______district.

Tower (13) __brigde______- see the River Thames from here.

The Shard ________is London's new and very tall (14)_______office building______.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

(1) Library

At the British (1) Library, there are fourteen million books!

(Ở Thư viện Anh, có 14 triệu sách.)

(2) Park

Regent's (2) Park is a beautiful green area.

(Công viên Regent’s là một vùng xanh sạch đẹp.)

(3) hotel

The Savoy is a very famous (3) hotel.

(Savoy là một khách sạn rất nổi tiếng.)

(4) monument; (5) Square

Nelson's Column is a tall (4) monument in the middle of Trafalgar (5) Square.

(Nelson’s Column là một tượng đài cao ở giữa quảng trường Trafalgar.)

(6) shop

Harrods is a very famous (6) shop.

(Harrods là một cửa hàng rất nổi tiếng.)

(7) bus station

Victoria (7) bus station -  London buses stop here.

(Trạm xe buýt Victoria – xe buýt Luân Đôn đỗ lại tại đây.)

(8) market

Convent Garden - go shopping in the (8) markets.

(Vườn Convent –đi mua sắm ở chợ nơi đây.)

(9) cinema

The IMAX (9) cinema - watch a 3D film here.

(Rạp chiếu phim IMAX – xem phim 3D tại đây.)

(10) restaurant

New Malden, eat interesting Korean food in the (10) restaurant here.

(New Malden, thưởng thức ẩm thực Hàn Quốc độc đáo ở nhà hàng này.)

(11) station

King’s Cross (11) station - take a train here.

(Nhà ga King’s Cross – đón tàu hỏa tại đây.)

(12) theatre

The West End is London's (12) theatre district.

(West End là khu nhà hát của Luân Đôn.)

(13) Bridge

Tower (13) Bridge - see the River Thames from here.

(Tower Bridge – ngắm sông Thames từ đây.)

(14) office building

The Shard is London's new and very tall (14) office building.

(Shard là tòa nhà văn phòng rất cao và mới của Luân Đôn.)