K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 9 2023

Tham khảo:

Hi Linda,

My family will have a party to celebrate my parents’ 50th wedding anniversary. I am happy of you visit and join us in this party. It will be a great time for my family.

Wait for your reply.

Love,

Jim

GOAL CHECK – Compare Formal and Informal Communication(Kiểm tra mục tiêu – So sánh cách giao tiếp Trang Trọng và Thông Thường)1. Write one of the following emails.(Viết một trong những email sau.)- Write a short formal email (120-150 words) to a travel company. You want information about their vacations next summer. Ask for information about their hotels and prices.(Viết một email ngắn mang tính trang trọng (120-150 từ) cho một công ty du lịch. Bạn muốn thông...
Đọc tiếp

GOAL CHECK – Compare Formal and Informal Communication

(Kiểm tra mục tiêu – So sánh cách giao tiếp Trang Trọng và Thông Thường)

1. Write one of the following emails.

(Viết một trong những email sau.)

- Write a short formal email (120-150 words) to a travel company. You want information about their vacations next summer. Ask for information about their hotels and prices.

(Viết một email ngắn mang tính trang trọng (120-150 từ) cho một công ty du lịch. Bạn muốn thông tin về kỳ nghỉ vào mùa hè tới. Hỏi thông tin về khách sạn và giá cả của bên họ.)

- Write a short informal email (120-150 words) to a friend. You plan to have a party with family and friends for your parents' wedding anniversary. Invite him or her to the party. 

(Viết một email ngắn mang tính thông thường (120-150 từ) cho một người bạn. Bạn dự định có một bữa tiệc với gia đình và bạn bè nhân kỷ niệm ngày cưới của bố mẹ bạn. Mời anh ấy hoặc cô ấy đến bữa tiệc.)

2. Exchange emails with a partner. How well does your partner use formal and informal language? Give feedback.

(Trao đổi email với bạn bên cạnh. Bạn của bạn sử dụng ngôn ngữ trang trọng và thông thường tốt như thế nào? Đưa ra nhận xét.)

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

- Human and animal (Con người / Động vật)

+ similarity: communicate by touching

(giống nhau: giao tiếp bằng cách chạm vào nhau)

+ difference: animals can’t speak languages, people can speak languages

(khác nhau: động vật không thể nói ngôn ngữ, nhưng con người có thể nói ngôn ngữ)

- Speaking / Writing (Nói / Viết)

+ similarity: both use languages

(giống nhau: cả hai đều dùng ngôn ngữ)

+ difference: emotion is far easier to interpret from speaking than in writing

(khác nhau: cảm xúc được truyền tải qua lời nói dễ hơn là viết)

- Face-to-face / Electronic (Mặt đối mặt / Thiết bị điện tử)

+ similarity: both communication ways limit the number of people a person can interact with

(giống nhau: cả hai cách giao tiếp đều giới hạn về số lượng người mà một người có thể tương tác)

+ difference: a person can use body language in face-to-face communication; however, one cannot use body language in the written way of online communication

(khác nhau: một người có thể sử dụng ngôn ngữ cơ thể trong giao tiếp mặt đối mặt; tuy nhiên, người ta không thể sử dụng ngôn ngữ cơ thể trong giao tiếp trực tuyến bằng văn bản)

- Social media / Text (Mạng xã hội / Văn bản)

+ similarity: both types can reach massive audiences

(giống nhau: cả hai loại đều có thể tiếp cận đến một lượng khán giả lớn)

+ difference: social media lets people communicate in two-way. It means unlike text, social media users can leave reactions, comments, etc.

(khác nhau: mạng xã hội cho phép mọi người giao tiếp hai chiều. Không giống như văn bản, người dùng mạng xã hội có thể để lại phản ứng, bình luận, v.v.)

• Match words in the advert with the definitions (1-8). 1. People applying for the job 2. A letter or email to say you’d like to apply for the job 3. The amount of money you will make a year 4. Looking for people to work for the company (formal word for ‘employing’) 5. A more formal word for ‘jobs’ with a company 6. Abbreviation meaning Curriculum Vitae (with information about you, your qualifications and experience) 7. Information about what you will need to do in the job 8. Information...
Đọc tiếp

• Match words in the advert with the definitions (1-8).
1. People applying for the job
2. A letter or email to say you’d like to apply for the job
3. The amount of money you will make a year
4. Looking for people to work for the company (formal word for ‘employing’)
5. A more formal word for ‘jobs’ with a company
6. Abbreviation meaning Curriculum Vitae (with information about you, your qualifications and experience)
7. Information about what you will need to do in the job
8. Information including name, number and address
• Complete the sentences with these prepositions
1. Walk _________ to the other side of the car park and the factory is there.
2. Can you pass me that book _______ the shelf?
3. There’s lots of water ________ the water cooler so help yourself to a drink
. 4. Go ________ those doors at the end and the photocopier is there.
5. The cafeteria is ________ the top of the building on the fifth floor.
6. We sit _______ each other in the same office.
• Complete the questions with the present perfect or past simple form of the verbs.
A: How long ______ you ______ (work) here?
B: About three years. I _______ (join) the newspaper when I left the university.
A: So, ______ you always ______ (want) to be a journalist?
B: Not particularly. But when I ______ (be) young, I wrote stories.
A: What ______ you ______ (study) at university?
B: Spanish. A: ______ you ever _______ (live) in Spain?
B: No, but I __________ (spend) a summer in Argentina.
A: Really? ______ you ________(travel) around a lot?
​ B: Yes, I did. Especially in the region of Patagonia

0
7 tháng 2

Speak