K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 8 2023

Tham khảo
2. go for a bicycle ride (đi xe đạp)

A: What do you fancy doing?

(Bạn thích làm gì?)

B: Can we go for a bicycle ride this afternoon?

(Chúng ta có thể đi xe đạp chiều nay không?)

A: I’ve heard it’s a bit boring.

(Tôi nghe nói nó hơi nhàm chán.)

3. play a video game (chơi điện tử)

A: Can we play a video game?

(Chúng ta chơi trò chơi điện tử được không?)

B: Why not try something different? Let’s play basketball. I think you’ll enjoy it.

(Tại sao không thử một cái gì đó khác? Hãy chơi bóng rổ. Tôi nghĩ bạn sẽ thích nó.)

A: Great. I'll give it a try.

(Tuyệt đó. Tôi sẽ thử nó.)

19 tháng 8 2023
21 tháng 8 2023

It’s a comedy and an animation. It is a popular Japanese animated series that follows the adventures of a robotic cat and his young human friend. It’s really humorous.

Is it Doraemon?

21 tháng 8 2023

Student A: Hi, there. Would you mind helping me with a survey?

Student B: What's it about?

Student A: It’s about giving unwanted food to the homeless. I believe our school could donate its leftover food to homeless people instead of throwing it away and I want the school to make it necessary.

Student B: But how can we make this happen? Do you have any ideas on how we can get started?

Student A: We can start by talking to the school administration and cafeteria staff to see if they would be willing to partner with a local organization that works with the homeless.

Student B: But won't this perhaps be too difficult to organise?

Student A: The main reason for it is to reduce food waste and help those in need. And as for safety, we could make sure that the food is still within its expiration date and properly stored. It might need a lot of work, but it’s definitely worth the effort.

Student B: I suppose you're right. I'm willing to help out.

10 tháng 9 2019

1. Do you ride your bicycle to school

2.Do you read in the library at break time

3.Do you your new school

4.Do you go to school with your friends

5.Do you do your homework after school

10 tháng 9 2019

1)Do you ride your bicycle to school ?

2)Do you read in the library at break time ?

3)Do you your new school ?

4)Do your friends go to school with you ?

5)Do you do your home work after school ?

19 tháng 8 2023

Tham khảo

A: Have you ever gone camping?

(Bạn đã từng đi cắm trại chưa?)

B: Actually, I've never done it. I've heard it's a bit boring.

(Thực ra, tôi chưa bao giờ làm điều đó. Tôi đã nghe nó là một có chút nhàm chán.)

A: You've never gone camping? Let's try it at the weekend. We can go camping in the countryside.

(Bạn chưa đi cắm trại bao giờ sao? Hãy thử nó vào cuối tuần. Chúng ta có thể đi cắm trại ở nông thôn.)

B: It doesn't sound much fun to me.  Why not try something different?

(Nó có vẻ không vui lắm đối với tôi. Tại sao chúng ta không thử một thứ gì khác nhỉ?)

A: What do you fancy doing?

(Bạn thích làm gì?)

B: Hm…let me think. There's a great movie recently. It’s a fantasy movie. We can watch it and then we will have dinner together.

(Để tôi nghĩ chút. Có một bộ phim rất hay dạo gần đây. Đó là một bộ phim viễn tưởng. Chúng ta có thể xem nó và sau đó chúng ta sẽ đi ăn tối cùng nhau.)

A: Ok. What do you fancy eating?

(Được rồi. Bạn thích ăn gì?)

B: Can we have noodles and roast beef? I think you'll enjoy it. 

(Chúng ta có thể ăn mì và bò nướng không? Tôi nghĩ bạn sẽ thích nó.)

A: That’s great.

(Nó tuyệt đó.)

Mình nghĩ là bạn hãy "biến" tất cả về thì hiện tại đơn:

Do you.........................?

VD: Do you ride your bicycle to school?

Do you read (books) in the library at the break time?

Do you your new school?

Do your friends go to school with you?

Do you do your homework after school?

9 tháng 6 2017

Work in pairs . Make questions then interview your partner.

1. you/ride your bicycle/to shool

DO YOU RIDE YOUR BICYCLE TO SCHOOL ?

=> YES, I DO.

2. you/read/in the library/ at break time

DO YOU READ BOOKS IN THE LIBRARY AT BREAK TIME ?

=> NO , I DON'T.

3. you/like/your new school

DO YOU LIKE YOUR NEW SCHOOL ?

=> YES, I DO.

4. your friends/go to school/with you

DO YOUR FRIENDS GO TO SCHOOL WITH YOU ?

NO , THEY DON'T.

5. you/do your homework/after school

DO YOU DO YOUR HOMEWORK AFTER SCHOOL ?

=> YES, I DO.

9 tháng 6 2017

hihi cảm ơn bạn nha!

20 tháng 8 2023

Tham khảo

Student A: Hi! It's been ages since we last saw each other. What have you been up to?

Student B: Hey, I've actually just come back from an adventure holiday in Vietnam. It was incredible! Have you been doing anything special?

Student A: Wow, that sounds amazing! I wish I could go on a holiday like that. Unfortunately, I've been studying all week for my exams next week, so I haven't done anything too exciting.

Student B: Ah, I see. Good luck with your exams though! I'm sure you'll do great.

Student A: Thanks! I'm just feeling a bit stressed out at the moment.

Student B: I can imagine. But once your exams are over, you should definitely plan a trip somewhere. Vietnam is definitely worth considering!

Student A: Definitely! It was good to see you again and hear about your holiday.

Student B: Likewise! Let's catch up properly soon.

7 tháng 11 2023

If I had a chance I would like to play this game. In my opinion, it's really interesting and exciting. You know I'm the kind of person who likes the feeling of curiosity and exploring new things, so I think this game is suitable for me. It also appeals to me because if I play with my team, I can have a quality time with them while enjoying a healthy activity. Finding something may be time consuming, but it will make me improve my patience.

(Nếu tôi có cơ hội tôi muốn chơi trò chơi này. Theo ý kiến của tôi nó thực sự thú vị và hấp dẫn. Bạn biết đấy, tôi là một người thích cảm giác tò mò và khám phá những điều mới, vì vậy tôi nghĩ trò chơi này phù hợp với tôi. Nó cũng hấp dẫn tôi vì nếu tôi chơi với nhóm của mình, tôi có thể có khoảng thời gian chất lượng với họ trong khi tận hưởng một hoạt động lành mạnh. Việc tìm kiếm thứ gì đó được thực hiện tốn thời gian, nhưng nó sẽ giúp tôi cải thiện sự kiên nhẫn của mình.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
16 tháng 9 2023

1.

A: I'm sorry, I can't go on the school trip with you. My little sister is ill and I have to take care of her.

(Em xin lỗi, em không thể đi dã ngoại với bạn. Em gái em bị ốm và em phải chăm sóc em ấy.)

B: Oh no! That's really disappointing. I was looking forward to going with you. Is your sister okay?

(Ồ không! Điều đó thực sự đáng thất vọng. Tôi đã mong được đi với bạn. Em gái của bạn có ổn không?)

A: She has a fever and needs to rest at home. I'm really worried about her.

(Cô ấy bị sốt và cần nghỉ ngơi ở nhà. Tôi thực sự lo lắng cho cô ấy.)

B: I'm sorry to hear that. I hope she gets better soon.

(Tôi rất tiếc khi nghe điều đó. Tôi mong cô ấy sẽ mau khỏe.)

2.

B: I'm sorry, I won't be able to finish the community project on time. I'm too stressed out preparing for my exams.

(Tôi xin lỗi, tôi sẽ không thể hoàn thành dự án cộng đồng đúng hạn. Tôi quá căng thẳng khi chuẩn bị cho kỳ thi của mình.)

A: Oh, that's too bad. I was counting on your help. How are your exams going?

(Ồ, tệ quá. Tôi đã tin tưởng vào sự giúp đỡ của bạn. Làm thế nào là kỳ thi của bạn đi?)

B: They're really tough. I've been studying for hours every day, but I still feel like I'm not ready.

(Họ thực sự khó khăn. Tôi đã học hàng giờ mỗi ngày, nhưng tôi vẫn cảm thấy mình chưa sẵn sàng.)

A: I can sympathize. I know how stressful exams can be. But don't worry, you'll get through it.

(Tôi có thể thông cảm. Tôi biết các kỳ thi căng thẳng như thế nào. Nhưng đừng lo, bạn sẽ vượt qua được thôi.)

B: Thank you for your support, it means a lot.

(Cảm ơn sự hỗ trợ của bạn, nó có ý nghĩa rất lớn.)