omplete the sentences with suitable forms of the adverbs given in the brackets.1. My English is more fluent than my sister’s. I speak English …………………………………….. .My sister ……………………………………………………2. I am faster worker than Tom is. I work …………………………………….. .Tom ……………………………………………………………………3. Mai’s singing is more beautiful than Mi’s. Mai sings…………………………………….. .Mi sings ………………………………………………………… .4. We were earlier at the party than the Smiths last night. We arrived…………………………………….. ..the...
Đọc tiếp
omplete the sentences with suitable forms of the adverbs given in the brackets.
1. My English is more fluent than my sister’s.
I speak English …………………………………….. .
My sister ……………………………………………………
2. I am faster worker than Tom is.
I work …………………………………….. .
Tom ……………………………………………………………………
3. Mai’s singing is more beautiful than Mi’s.
Mai sings…………………………………….. .
Mi sings ………………………………………………………… .
4. We were earlier at the party than the Smiths last night.
We arrived…………………………………….. ..
the Smiths……………………………………………….
5. Phong’s voice is louder than Nick’s.
Phong speaks …………………………………….. .
Nick speaks ……………………………………………..
6. Hoa is the fastest runner in my school.
Nobody
1.earlier
2.more fluently
3.more easily
4.more heavily
5.harder / better
1. Every morning Nick gets up ten minutes earlier than his sister.
(Mỗi sáng Nick dậy sớm hơn 10 phút so với em cậu ấy.)
Giải thích: early là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ chuyển y thành i rồi thêm -er vào sau nó => earlier
2. I speak French more fluently now than I did last year.
(Tôi nói tiếng Pháp lưu loát hơn năm ngoái.)
Giải thích: fluently là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more fluently
3. You'll find your way around the village more easily if you have a good map.
(Bạn sẽ tìm được đường quanh ngôi làng dễ hơn nếu bạn có một bản đồ tốt.)
Giải thích: easily là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more easily
4. It rained more heavily today than it did yesterday.
(Trời hôm nay mưa to hơn hôm qua.)
Giải thích: heavily là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more heavily
5. If you work harder, you will do better in your exam.
(Nếu bạn học chăm chỉ hơn, bạn sẽ làm tốt hơn trong bài kiểm tra.)
Giải thích: fast là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ thêm -er vào sau nó => faster; well là trạng từ bất quy tắc: well => better