Viết số dưới dạng luỹ thừa cơ số .
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(\left(0,25\right)^8=\left[\left(0,5\right)^2\right]^8=\left(0,5\right)^{2.8}=\left(0,5\right)^{16}\)
\(\left(0,125\right)^4=\left[\left(0,5\right)^3\right]^4=\left(0,5\right)^{3.4}=\left(0,5\right)^{12}\)
\(\left(0,0635\right)^2=\left[\left(0,5\right)^3\right]^2=\left(0,5\right)^{3.2}=\left(0,5\right)^6\)
`# \text {04th5}`
`a)`
`2.2.2.2.2 = 2^5`
Cơ số: `2`
Số mũ: `5`
`b)`
`2.3.6.6.6 = 6.6.6.6 = 6^4`
Cơ số: `6`
Số mũ: `4`
`c)`
`4.4.5.5.5 = 4^2 . 5^3`
`4^2:` Cơ số 4; số mũ 2
`5^3:` Cơ số 5; số mũ 3
`d)`
`2.2.2.2.3.3 = 2^4 . 3^2`
`2^4:` Cơ số 2; số mũ 4
`3^2:` Cơ số 3; số mũ 2
`e)`
`3.3.3.7.7.7.7 = 3^3 . 7^4`
`3^3:` Cơ số - số mũ: 3
`7^4:` Cơ số 7; số mũ 4
`f)`
`3.5.3.5.5 = 3^2 . 5^3`
`3^2:` Cơ số 3; số mũ 2
`5^3:` Cơ số 5; số mũ 3
`g)`
`6.6.6.6.3.3.2.2 = 6.6.6.6.6.6 = 6^6`
Cơ số - Số mũ 6
Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa cùng cơ một số
615.62 ; 314.214 ; 211.63.311 ; 62.67 ; (63)4 ; 623
\(6^{15}\cdot6^2=6^{17}\\ 3^{14}\cdot2^{14}=\left(3\cdot2\right)^{14}=6^{14}\\ 2^{11}\cdot6^3\cdot3^{11}=\left(2\cdot3\right)^{11}\cdot6^3=6^{11}\cdot6^3=6^{14}\\ 6^2\cdot6^7=6^{13}\\ \left(6^3\right)^4=6^{3\cdot4}=6^{12}\\ 6^{2^3}=6^8\)
\(0,001=\frac{1}{1000}=\frac{1}{10^3}=10^{-3}\)
\(0,0001=\frac{1}{10000}=\frac{1}{10^4}=10^{-4}\)
\(0,00015=\frac{3}{20000}=\frac{3}{2}\times\frac{1}{10000}=\frac{3}{2}\times\frac{1}{10^4}=\frac{3}{2}\times10^{-4}\)
\(5^{-a}=\frac{1}{5^a}\)
\(3,5\times10^{-5}=3,5\times\frac{1}{10^5}\)
\(\left(\frac{2}{3}\right)^{-2}==\frac{1}{\left(\frac{2}{3}\right)^2}=\left(\frac{3}{2}\right)^2\)
\(10^{-3}=\frac{1}{10^3}=\frac{1}{1000}\)
3^6 . 9^5
= 3^6. \(^{\left(3^2\right)^5}\)
= 3^6. 3^10
=\(^{3^{6+10}}\)
= 3^16
k nhé ( dấu " ^" là đấu mũ)
(\(\dfrac{1}{9}\))2 = (\(\dfrac{1^2}{3^2}\))2= ((\(\dfrac{1}{3}\))2)2= (\(\dfrac{1}{3}\))4