Add more words to the following groups.
1.Shool verb:................................................
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- seasons: spring, summer, autumn, winter
- school subjects: physics, maths, vietnamese, history
- School things: pens, pencil, rulers, erasers
- Sports and games: football, judo, karate, swimming
- Languages: english, vietnamese, chinese, spanish
Học tốt!!!
Seasons : Spring , summer , autumn , winter
School subjects " physics , maths , music , art ,....
School things : pens , pencils , rubbers , rulers,....
Sports and games : football , judo , volleyball , table tennis , karate ,....
Languages : engish , vietjnamese , french , korean,.........
k mình nha!!!!!!!!!!!!
Reduce (Giảm) | Reuse (Tái sử dụng) | Recycle (Tái chế) |
- plastic bottle (chai nhựa) - plastic bag (túi nhựa) - clothes (quần áo) - paper (giấy) - glass (thủy tinh) - water (nước) - rubbish (rác) - noise (tiếng ồn) | - glass (thủy tinh) - clothes (quần áo) - water (nước) - paper (giấy) - plastic bottle (chai nhựa) - plastic bag (túi nhựa) | - clothes (quần áo) - glass (thủy tinh) - paper (giấy) - plastic bottle (chai nhựa) |
Tham khảo:
Work in groups. You want to propose an ASEAN poster making event to welcome a group of ASEAN students. Discuss and add more ideas to the following notes.
Title: | ASEAN POSTER MAKING EVENT |
Place: | University campus |
Date: | August 8th |
Duration: | One day |
Participants: | Young people from different ASEAN countries |
Activities: | - training workshops on poster design - presentations on current issues in ASEAN - cultural performances, food stalls, and a gallery exhibition of the posters created during the event |
Goals: | - to help young people from ASEAN countries meet and build a community - to promote ASEAN awareness and foster a sense of community among the youth in the region |
Benefits: | - developing the ability to work with people from other countries - creating shared values |
1 tried
2 stopped
3 dried
4 danced
5 cried
6 helped
6 cycled
8 studied
9 played
10 cooked
11 washed
12 brushed
13 hoped
14 turned
15 rained
16 watched
17 opened
18 closed
19 looked
20 visited
21 worked
22 skipped
23 skated
24 laughed
25 painted
26 climbed
27 listened
28 colored
29 cleaned
30 cleared
III
1 read
2 wrote
3 had
4 saw
5 met
6 slept
7 swan
8 ate
9 drew
10 fell
11 spoke
12 got
13 built
14 ran
15 woke
16 stood
17 sang
18 came
19 went
20 sat
21 made
22 took
23 rode
24 drove
25 flew
26 did
27 put
28 gave
29 felt
30 threw
Tham khảo
Top haft | Bottom haft | Adjectives |
T-shirt (áo thun) cap (mũ lưỡi trai) sweater (áo nỉ dài tay) cardigan (áo khoác len) tie (cà vạt) overcoat (áo măng tô) | pants (quần tây) jeans (quần bò) sock (tất ngắn) shockpant (quần tất) | stylish/ fashionable (thời trang, phong cách) leather (da) cotton (bông) striped (kẻ sọc) checkered (kẻ caro) classic (đơn giản, cổ điển) close-fitting (vừa sát người) old-fashioned (lỗi thời) |
Tôi đi học từ mẫu giáo đến lớp 12.
Bạn tôi bỏ học sau năm học thứ hai.
Tôi tốt nghiệp trung học với thành tích cao.
Tôi đang học cách chơi guitar trong lớp nhạc của mình.
Tôi đã vượt qua bài kiểm tra toán của mình với điểm A.
Tôi đã trượt bài kiểm tra tiếng Anh, vì vậy tôi phải thi lại.
Tôi đang học lại lớp lịch sử vì tôi không vượt qua nó lần đầu tiên.
Tôi chuyển từ trường cũ sang trường mới trong năm nay.
Tôi đang dạy kèm một học sinh về môn toán sau giờ học.
Tôi đang làm việc bán thời gian tại một quán cà phê trong khi đi học.