Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- I went to school from kindergarten to twelfth grade.
Tôi đi học từ mẫu giáo đến lớp 12.
- My friend dropped out of school after her sophomore year.
Bạn tôi bỏ học sau năm học thứ hai.
- I graduated from high school with honors.
Tôi tốt nghiệp trung học với thành tích cao.
- I'm learning how to play the guitar in my music class.
Tôi đang học cách chơi guitar trong lớp nhạc của mình.
- I passed my math test with an A.
Tôi đã vượt qua bài kiểm tra toán của mình với điểm A.
- I failed my English test, so I have to retake it.
Tôi đã trượt bài kiểm tra tiếng Anh, vì vậy tôi phải thi lại.
- I'm repeating my history class because I didn't pass it the first time.
Tôi đang học lại lớp lịch sử vì tôi không vượt qua nó lần đầu tiên.
- I transferred from my old school to a new one this year.
Tôi chuyển từ trường cũ sang trường mới trong năm nay.
- I'm tutoring a student in math after school.
Tôi đang dạy kèm một học sinh về môn toán sau giờ học.
- I'm working part-time at a coffee shop while I'm attending school.
Tôi đang làm việc bán thời gian tại một quán cà phê trong khi đi học.
1 shoe shop / next to / the sports centre
The shoe shop is next to the sports centre.
2 there / river / in the town centre
There is a river in the town centre.
3 river / not very big
This river isn't very big.
4 there / old castle / near / river
There is anold castle near the river.
5 old castle / opposite / small school
The old castle is opposite of the small school.
6 small school / on the same street as / petrol station
The small school is on the same street as the petrol station.
7 petrol station / very near / Asian restaurant
The petrol station is very near the Asian restaurant.
KEY PHRASES (Các cụm từ quan trọng)
Time expressions (Cụm từ chỉ thời gian)
1. in the holidays / the summer / the evening/...
(vào kỳ nghỉ/ mùa hè/ buổi tối/…)
2. at 6 a.m./2.30 p.m. / ...
(lúc 6 giờ sáng/ 2:30 chiều/…)
3. on weekdays / Monday / Tuesday/ ...
(vào các ngày trong tuần/ thứ Hai/ thứ Ba/…)
4. at the weekend, New Year...
(vào cuối tuần/ Năm Mới/…)
3. Reuse plastic bags and bottles.
(Tái sử dụng túi nhựa và chai nhựa.)
4. Don’t throw away old books.
(Đừng vứt đi sách cũ.)
5. Recycle glass bottles.
(Tái chế chai thủy tinh.)
6. Reuse old clothes.
(Tái sử dụng quần áo cũ.)
7. Recycle used cans.
(Tái chế các lon thiếc đã qua sử dụng.)
8. Don’t throw old tires.
(Đừng vứt đi lốp xe cũ.)
Add tag question to the following sentences.
1.I'm supposed to be here, . . . .aren't I . .?
2.Nothing is wrong, . . .is it . . . ?
1 tried
2 stopped
3 dried
4 danced
5 cried
6 helped
6 cycled
8 studied
9 played
10 cooked
11 washed
12 brushed
13 hoped
14 turned
15 rained
16 watched
17 opened
18 closed
19 looked
20 visited
21 worked
22 skipped
23 skated
24 laughed
25 painted
26 climbed
27 listened
28 colored
29 cleaned
30 cleared
III
1 read
2 wrote
3 had
4 saw
5 met
6 slept
7 swan
8 ate
9 drew
10 fell
11 spoke
12 got
13 built
14 ran
15 woke
16 stood
17 sang
18 came
19 went
20 sat
21 made
22 took
23 rode
24 drove
25 flew
26 did
27 put
28 gave
29 felt
30 threw