Giúp em với: cho dãy số sau: 1; 7; 13; 19; 25;.....Số nào trong các số sau thuộc dãy số trên?
A. 1075 B. 351 C. 686 D.570
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 2:
Số hạng thứ 100 là:
\(1+2\cdot\left(100-1\right)=1+2\cdot99=199\)
ta có: 1 chia 3 dư 1
4 chia 3 dư 1
7 chia 3 dư 1
10 chia 3 dư 1
...
mà 31 chia dư 1
2561 chia 3 dư 1
=> số 31;2561 thuộc dãy trên
Ta thấy các số trong dãy số trên khi trừ cho 1 sẽ chia hết cho 3
Ta xét các trường hợp:
31 - 1 = 30 chia hết cho 3
1561 - 1 = 1560 chia hết cho 3
Suy ra cả hai số 30 và 1560 đều chia hết cho 3
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long x,n,i,dem;
int main()
{
cin>>n;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x>0) dem++;
}
cout<<dem;
return 0;
}
Chia dẫy số thành từng bộ
(1;0;2;3) , (1;0;2;3) ,....
Mỗi bộ có 4 số
88 số tương ứng với số bộ là
88:4=22 bộ
Vậy số thứ 88 là số 3
Người ta nói tần số của một số A trong một dãy số A1, A2, …,An là số lần xuất hiện của số A trong dãy A1,A2,…,An.
Ví dụ: Cho dãy số 2 3 4 5 1 3 3 4 3
Tần số của số 2 là 1. Tần số của số 3 là 4.
Cho một file văn bản có tên TANSO.INP và có cấu trúc như sau:
Dòng 1: Chứa số nguyên N dương (0<N<=10000)
N dòng tiếp theo: mỗi dòng chứa một số nguyên Ai (0<Ai<101), các số ghi cách nhau ít nhất một dấu cách trống.
Hãy viết chương trình đọc file trên và tìm tần số xuất hiện của các số trong N số đã cho. Yêu cầu chương trình chạy không quá 2 giây.
Kết quả xuất ra file văn bản TANSO.OUT gồm nhiều dòng. Mỗi dòng chứa 2 số Ai và Ki ghi cách nhau ít nhất một dấu cách trống. Trong đó Ai là số thuộc dãy, Ki là tần số của số Ai. Ai được xếp tăng dần từ đầu đến cuối file.
các số trong dãy này đều chia 6 dư 1 nên đáp án đúng là A. 1075
các số chia cho 6 dư 1 vậy số cần tìm là 1075