đặt 1 câu so sánh hơn và so sánh nhất
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
So sánh hơn của tính từ ngắn: This building is tall but that building is taller.
So sánh nhất của tính từ ngắn: This is the longest way.
So sánh hơn của tính từ dài: This dress is cheaper than that one.
So sánh nhất của tính từ dài: That dress is the most expensive dress in the shop.
# So sánh hơn của tính từ ngắn:
Jane is smarter than Leo.
#So sánh nhất của tính từ ngắn:
Linda is the prettiest student in class 9A.
#So sánh hơn của tính từ dài:
Mia is more hard-working than Kate
#So sánh nhất của tính từ dài:
Tony is the most handsome in the meeting.
Đây là câu trả lời của mình nhé!
So sánh hơn :
Chiếc xe ô tô đỏ to hơn chiếc xe ô tô vàng .
Chị cao hơn em .
Bố lớn tuổi hơn mẹ .
Linh thấp hơn Mai .
Vinh đẹp trai hơn Dũng .
So sánh nhất :
Saclo là người khiến cho mọi người cười nhiều nhất .
Trâm cao nhất lớp em .
Kia là bông hoa lộng lẫy nhất trong cả khu vườn .
Rắn là sinh vật bò sát nguy hiểm nhất .
Cá heo là loài động vật bậc cao thông minh nhất !
:)))
Hạnh phúc -> hạnh phúc hơn -> hạnh phúc nhất
ko đúng đừng k sai nha!
5 câu so sánh hơn
+ cái bánh dâu to hơn cái bánh sô cô la
+ gói bim bim này to hơn gói bim bim kia
+ cái đèn ngủ nhà mình nhỏ hơn cái đèn ngủ nhà bạn
+ quả táo này Việt bé hơn quả táo nước ngoài
+ ô tô to hơn xe đạp
5 câu so sánh bằng
+ tôi cao bằng bạn
+ bạn ấy gầy như tôi
+ bạn ấy to như voi
+ anh ấy khỏe như voi
+ câu ấy nhanh như cắt
This building is tall but that building is taller.
This is the longest way.
So sánh hơn:
Mai is shorter than Lan.
So sánh hơn nhất:
Linda is the smartest person in my class.
Đây là câu trả lời của mình
1.
- Lan is taller than My
- My house is bigger than your house
- Things in this shop are more expensive than things in the supermarket
- This park is more beautiful than that park
- Ann is slimmer than Laura
2.
So sánh ngang bằng
- Công thức: as + adj + as
- Ví dụ: Lan is 16. I’m 16, too. Lan is as young as I.(Lan trẻ như tôi)
Study well !
Ví dụ như: big(to) , small(nhỏ) , tall(cao) .
happy(vui vẻ) , easy(dễ) ...
+ SO sánh hơn :
I am shorter than my brother
My mother is better at cooking than me
My dad is happier than my mom
+ SO sánh nhất :
I am the shortest person in my family .
My dad is the best person
My sister is the most intelligent girl in my family
+ SO sánh bằng :
My brother is as clever as my sister
My mom cooks as well as him ( does )
My dad is as good at fixing as the workers
Đặt 3 câu:
_ so sánh hơn trong gia đình
My mother is cooking better than me .
_ so sánh nhất trong gia đình
My father is the oldest in my family .
_ so sánh bằng trong gia đình
My older sister is as beautiful as my mother .
1.So sánh hơn
- A ruler is longer than a pencil.
2.So sánh nhất
-Nam is the tallest student in his class.