phần 1 các bạn chỉ cần điền đáp án còn phần 2 làm bài giải hộ mình 4h mình phải nộp rồi
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
bài 4 hoàng anh lớn tuổi hơn 8>6
bài 5 tuổi hiền là 13
bài 6 tuổi của bố là 40 tuổi
bài 7 15 tuổi
bài 8,9,10tui ko kịp làm vì 11h đêm rồi
x thuộc - 6;-8;-5;-9
http://olm.vn/hoi-dap/question/131938.html
Bạn vào đây tham khảo nha !!!
trời đã mưa to, bây giờ còn mưa to nữa
ko đúng thì thôi nha
hok tốt
Giữa 2 số lẻ có 7 số lẻ khác. Vậy Hiệu 2 số lẻ cần tìm là:
(7+1)x2 = 16
Bài toán Tìm 2 số khi biết Tổng và Hiệu
Em giải tiếp nhé
Số lẻ đầu tiên là 2xn+1 (kϵN)
mà giữa chúng có 7 số lẻ (1;3;5;7;9;11;13;15;17)
Nên số lẻ thứ hai là 2xn+15
Tổng của hai số là 186 :
2xn+1+2xn+15=186
4xn+16=186
4xn=170
n=42,5
Số lẻ thứ nhất là 2x42,5+1=86
Số lẻ thứ hai là 2x42,5+15=100
Camcon, giới từ cũng có thể được coi là một chủ đề lớn trong tiếng Anh, do đó sẽ rất khó để trả lời xác đáng rằng đáp án nào sẽ đúng nếu không có một tình huống giao tiếp hay một cấu trúc cụ thể.
Ví dụ: I am worried about my sister because she is staying at home alone. (about là giới từ đi cùng worried; at ở trường hợp này là chỉ nơi chốn)
Điều mà cô có thể nói với em là:
- Giới từ là một từ hoặc một nhóm từ được sử dụng trước một danh từ, đại từ hoặc cụm danh từ để chỉ phương hướng, thời gian, địa điểm, vị trí, các mối quan hệ hoặc để giới thiệu.
- Ví dụ về giới từ: in, on, at, about, around, between, behind, among, behind, across, toward,...
Để làm được những bài về giới từ, chúng ta cần học và luyện về chủ đề liên quan đến giới từ. Từ đó em sẽ hình thành được cách tư duy vấn đề và hiểu được bản chất của những giới từ được sử dụng.
Cô giới thiệu tới em cuốn Giải thích Ngữ pháp Tiếng Anh (Mai Lan Hương), trong đó có chủ đề về giới từ rất chi tiết và các bài tập luyện điển hình có sẵn đáp án với những dạng giới từ thường gặp nhất.
Thân mến!
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. town B. how C. grow D. cow
2. A. wants B. says C. looks D. laughs
3. A. machine B. washing C. brush D. chin
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4. A. prepare B. agree C. await D. borrow
5. A. destroy B. happen C. standard D. handsome
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. Mr. Dennis (go) didn't go to New York in 1982.
7. She (not see) hasn't seen_ her sister for three months.
8. She (ask)asked me if I came from Vietnam.
9. Listen to these foreigners! What language are they (speak) speaking?
10. If I had worked harder at school, I (have)would have had a better job now.
II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
11. The accident happened because he drove carelessly. (CARE)
12. We often take part in many _____cultural_____ activities at school. (CULTURE)
13. The Internet has helped students study more effectively. (EFFECTIVE)
14. I bought an interesting book last Sunday. (INTEREST)
15. Traveling in big cities is becoming more troubled everyday. (TROUBLE)
III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
16. The program was so ___________that half of them fell asleep.
A. boring B. bore C. bored D. boredom
17. Last night, I was watching TV ________my mother was cooking in the kitchen.
A.then B. and C. when D.while
18. The bridge ___________in 2000.
A.was built B. built C. has been built D. builds
19. If a disaster ____________in an area, people from the other areas will offer their help.
A. happen B. happened C. is happened D. happens
20. She likes watching the stars ________night.
A.at B.on C.for D.in
21. He’s never gone to school on Sunday, ___________?
A. has he B. is he C. hasn’t he D. isn’t he
22. Islam is the country’s official ______________in Malaysia.
A. region B. currency C. religion D. capital
23. She can’t go to the party because she will have to _____________her little sister.
A. look up B. look for C. look after D. look at
24. John: "Shall we go out to choose a birthday gift for Mary?" - Peter: " ___________________."
A. Good idea B. Happy Birthday C. Yes, please do D. Are you sure ?
25. We’ll meet David, _________________comes from England.
A. whom B. that C. which D. who
PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)
I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.
41. I'm sorry. I can't help you now.
à I wish I could help you now.
42. We started learning English four years ago.
à We have learnt English for four years.
43. "What kind of books do you like best, Linda?" asked Peter.
à Peter asked Linda what kind of books she liked best.
44. They will build a new school next month.
à A new school will be built next month.
45. It was only when I left home that I realized how much my father meant to me.
à Not until I left home did I realize how much my father meant to me.
II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).
46. They started playing tennis in 2003. (SINCE)
They have played tennis since 2003.
47. Although he is very old, he can walk to the station. (AGE)
Despite his old age, he can walk to the station
48. They have just produced a new kind of plants. (BEEN)
A new kind of plants has just been produced.
49. She doesn’t have time to revise the lesson. (WISHES)
She wishes she had time to revise the lesson.
50. This hotel is inaccessible in winter. (POSSIBLE)
It is not possible to reach this hotel in winter.
Bài 1: Xác định các thành phần trong câu sau:
Em thấy chưa, cặp kính này đã được trả tiền từ trước khi em ra đời.
Trạng ngữ......từ trước khi em ra đời...................
Chủ ngữ........Em(chủ ngữ 1) ; cặp kính này (chủ ngữ 2)...............
Vị ngữ........thấy chuă(vị ngữ 1): đã được trả tiền(vị ngữ 2).................
Em tách nhỏ bài ra đăng nhé!