TÌM LỖI SAI Ở 1 TRONG 4 PHẦN GẠCH CHÂN VÀ SỬA LẠI:
39. I really enjoy my job because I like the people I work with them.
40. The flight I wanted to travel on it was fully booked, so eventually I had to cancel my departure.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tìm lỗi sai va sửa lại
FIRST DAY AT WORK
Well, Trisha, that's my own first day at my new job out of the way. I wasn't sure what to expect, but it turned out okay. My manager was really nice, much => bỏ nicer than yours boss sounds from your letter. No sooner had i arrived at work than did he made me a cup of tea! It was a really pleasant surprise. Not only did he do that, but he was also kind enough to explain to me how everything worked. The office is really modern and its comfortable. The other people all have their own desks, but mine => my desk still hasn't been delivered, so i'm sharing with someone else for now. Little did i not realise when i took the job that i was going to enjoy it so much. I have finally found a job that i am happy in => bỏ, and so will you have, i'm sure. Hope tomorrow's as much fun!
mik ko chắc chắn đâu
yours boss\(\Rightarrow\) your boss
did he made \(\Rightarrow\) he made
its comfortable \(\Rightarrow\) comfortable
mine \(\Rightarrow\) my
* Iem mới lớp 8 thôi --' Có gì sai mong anhchy sửa cho .
Tìm lỗi sai rồi sửa
36. It was the children that was frightened by her. -> Bỏ by her
37. They work in a hospitalbuilding in 1980. -> worked
38. The flight on it I wanted to travel was cancelled because of the bad weather. -> Bỏ on it ( Chắc vậy ạ ! )
39. It was at this shop where I bought this dictionary. -> when
40. It is my closest friend goes abroad to study next week. -> He hoặc She / will go
41. It was the cat who the boy hit. => Bỏ who
* Còn thiếu ạ ~
43. Read the instructions careful before use. -> carefully
44. The cake sounded delicious. Who made it? -> tasted ( không chắc lắm )
45. To maintain a lifelong friend, you should care about your friends' feelings. -> friendship
Đáp án D
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
A. personal (adj): cá nhân B. personable (adj): duyên dáng
C. personage (n): người quan trọng, nổi tiếng D. personnel (n): bộ phận nhân sự
personnel manager: giám đốc nhân sự
Đáp án D
Câu hỏi từ vựng.
A. personal (adj): mang tính cá nhân
B. personable (adj): duyên dáng
C. personage (n): người quan trọng, nổi tiếng
D. personnel (n): bộ phận nhân sự.
personnel manager: giám đốc nhân sự.
Dịch: Vị giám đốc nhân sự ngồi phía sau một chiếc bàn lớn
39. with them => with
- Giải thích: A,B hợp lý riêng chỉ có câu C,D không hợp nghĩa
+ Chứng tỏ câu C thiếu đại từ quan hệ, ta nghĩ ngay "whom" tuy nhiên câu D có "them" thừa => C không sai
+ Câu D thừa "them" và ta hiểu đây là mệnh đề quan hệ rút gọn
40. to travel on it => to travel on
- Giải thích: CD hợp lý riêng chỉ có câu A,B không hợp nghĩa
+ Chứng tỏ câu A thiếu đại từ quan hệ, ta nghĩ ngay "which hay that" tuy nhiên câu B có "it" thừa => A không sai
+ Câu B thừa "it" và ta hiểu đây là mệnh đề quan hệ rút gọn