Gọi tên và phân loại các phức chất sau:
a. Na2[Cd(CN)4] b. [Mn(CO)5SCN]
c. [Al(H2O)6](NO3)3 d. [Cr(NH3)6](NO3)3
e. Ca3[ZnF6] f. [Co(NH3)5Cl]Cl3
g. [Pt(H2O)(NH3)2(OH)]NO3 h. K3[Fe(CN)6]
i. K2[AuBr4] k. [Co(NH3)3(NO3)3]
l. [Ni(CO)4] m. [Pt(NH3)2(Br)4]
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Oxit bazo :
- CaO : Canxi oxit
- Fe2O3 : Sắt (III) oxit
Axit :
- HCl : axit clohidric
- H2SO4 : axit sunfuric
Bazo :
- NaOH : Natri hidroxit
- Cu(OH)2 : Đồng (II) hidroxit
Muối :
- Al(NO3)3 : Nhôm nitrat
- FeCl3 : Sắt (III) clorua
- Muối:
+ CaCO3: canxi cacbonat
+ Na2SO3: natri sunfit
+ ZnSO4: kẽm sunfat
+ Fe(NO3)3: sắt 3 nitrat
+ Fe2(SO4)3: sắt 3 sunfat
+ Na3PO4: natri photphat
+ NaHCO3: natri hidro cacbonat
+ NaH2PO4: natri đihidro photphat
+ KHSO4: kali hidro sunfat
- Oxit axit:
+ CO: cacbon oxit
+ CO2: cacbon đioxit
+ N2O5: đinito pentoxit
+ SO3: lưu huỳnh trioxit
+ P2O5: điphotpho pentoxit
+ NO: nito oxit
-Oxit bazo:
+ CuO: đồng 2 oxit
+ Na2O: natri oxit
- Axit:
+HCl: axit clohidric
+ H3PO4: axit photphoric
+ H2O: nước
+ HNO3: axit nitric
- Bazo:
+ Fe(OH)3: sắt 3 hidroxit
+ Ca(OH)2: canxi hidroxit
+ Al(OH)3: nhôm hidroxit
+ Cu(OH)2: đồng 2 hidroxit
CaCO3: canxi cacbonat - muối trung hòa
Na2SO3: natri sunfit - muối trung hòa
Cu2O: đồng (I) oxit - oxit bazơ
Na2O: natri oxit - oxit bazơ
HCl: axit clohiđric - axit
ZnSO4: kẽm sunfat - muối trung hòa
Fe(OH)3: sắt (III) hiđroxit - bazơ ko tan
H3PO4: axit photphoric - axit
Ca(OH)2: canxi hiđroxit - bazơ tan
Al(OH)3: nhôm hiđroxit - bazơ ko tan
Cu: đồng
CuOH, CO, CO2 nữa nhé bạn, chắc tại bạn ấy viết đề dài quá bạn ko nhìn hết vs cả lập bảng cho khoa học nha :D
Oxit bazo :
Na2O : natri oxit
FeO : sắt (II) oxit
Oxit axit :
SO2 : lưu huỳnh đioxit
CO2 : cacbon đioxit
Bazo :
Mg(OH)2 : magie hidroxit
Axit :
HNO3 : axit nitric
Muối :
CaCl2 : muối canxi clorua
CaCO3 : muối canxi cacbonat
Fe2(SO4)3 : muối sắt (III) sunfat
Al(NO3)3 : muối nhôm nitrat
K3PO4 : muối kali photphat
BaSO3 : muối bari sunfit
Chúc bạn học tôt
CTHH | Phân Loại | Gọi tên |
\(HCl\) | Axit | Axit clohiđric |
\(KH_2PO_4\) | Muối | Kali photphat |
\(Zn\left(OH\right)_2\) | Bazơ | Kẽm hiđroxit |
\(Fe\left(NO_3\right)_2\) | Muối | Săt(II) nitrat |
\(CuSO_4\) | Muối | Đồng sunphat |
\(HNO_3\) | Axit | Axit nitric |
\(H_2SO_3\) | Axit | Axit sunfurơ |
\(KOH\) | Bazơ | Kali Hiđroxit |
\(Fe\left(OH\right)_2\) | Bazơ | Sắt(II) hiđroxit |
\(CaCO_3\) | Muối | Canxi cacbonat |
a) axit : H2S,H3PO4
H2S : hidro sunfua
H3PO4 : axit photphoric
bazơ : Zn(OH)2,Al(OH)3
Zn(OH)2 : kẽm hydroxit
Al(OH)3 : nhôm hydroxit
muối : Cu(NO3), FeCl3,NaH2PO4
Cu(NO3) đồng 2 nitrat
FeCl3 sắt 3 clorua
NaH2PO4 : natri đihidrophotphat
b)Al2(SO4)3 ,MgCl2, K2HPO4,H2SO4,Ca(OH)2,FeNO3,Ca(HCO3)2
1. Axit photphoric
2. Nhôm hidroxit
3. Sắt (III) Sunfat
4. Natri dihidrophotphat
5. Sắt (III) clorua
6. Magie nitrat
7. Canxi hidrocacbonat
8. Kali hidrosunfat
9. Sắt (III) hidroxit
10. Axit bromhidric