Hòa tan 15,3 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại hóa trị I, II vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch X và 3,36 lit khí (đktc). Tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(n_{CO_2}=\dfrac{6.72}{22.4}=0.3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{H_2O}=0.3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{HCl}=0.3\cdot2=0.6\left(mol\right)\)
Bảo toàn khối lượng :
\(m_{Muối}=30.6+0.6\cdot36.5-0.3\cdot44-0.3\cdot18=6.9\left(g\right)\)
\(b.\)
\(n_{A_2CO_3}=a\left(mol\right),n_{BCO_3}=2a\left(mol\right)\)
\(n_{CO_2}=a+2a=0.3\left(mol\right)\)\(\Rightarrow a=0.1\left(mol\right)\)
\(m_{hh}=0.1\cdot\left(2A+60\right)+0.2\cdot\left(B+60\right)=30.6\left(g\right)\)
\(\Rightarrow A+B=63\)
\(A=23,B=40\)
\(CT:Na_2CO_3,CaCO_3\)
nCO2=\(\dfrac{6,72}{22,4}\)=0.3(mol)
⇒nH2O=0.3(mol)
⇒nHCl=0.3⋅2=0.6(mol)
Bảo toàn khối lượng :
mMuối=30.6+0.6⋅36.5−0.3⋅44−0.3⋅18=6.9(g)
b.b.
nA2CO3=a(mol),nBCO3=2a(mol)
nCO2=a+2a=0.3(mol)⇒a=0.1(mol)
mhh=0.1⋅(2A+60)+0.2⋅(B+60)=30.6(g)
⇒A+B=63
A=23,B=40
CT:Na2CO3,CaCO3
Đáp án C
Gọi công thức của hai muối trong hỗn hợp ban đầu là A2CO3 và BCO3.
Có các phản ứng:
Quan sát phản ứng thấy khi cho hỗn hợp phản ứng với dung dịch HCl thì mỗi gốc C O 3 2 - trong muối được thay thế bởi hai gốc Cl-.
Có 1 mol C O 3 2 - bị thay thế bởi 2 mol Cl- thì khối lượng của muối tăng: (2.35,5 -60) = 11(gam)
Do đó khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch là:
mmuối clorua = mmuối cacbonat + 0,2.11 = 23,8 + 0,2.11= 26 (gam)
Giải thích: Đáp án C
(*) Phương pháp : Bảo toàn khối lượng
- Lời giải :
TQ : CO3 + 2HCl → 2Cl + CO2 + H2O
Mol 0,09 ¬ 0,045 0,045
Bảo toàn khối lượng : mCacbonat + mHCl = mMuối Clorua + mCO2 + mH2O
=> m = 21,495g
Đáp án C
(*) Phương pháp: Bảo toàn khối lượng
-Lời giải:
Bảo toàn khối lượng: mCacbonat + mHCl = mMuối Clorua + mCO2 + mH2O
⇒ m = 21 , 495 g
Chọn đáp án C
• muối cacbonat kim loại hóa trị II: MCO3 + 2HCl → MCl2 +CO2↑ + H2O
• muối cacbonat kim loại hóa trị I: N2CO3 + 2HCl → 2NCl + CO2↑ + H2O
từ tỉ lệ phản ứng có: ∑nHCl = 2∑nCO2↑ = 0,09 mol.
m gam muối khi cô cạn A là muối clorua, là sự thay thế 1 gốc CO32− bằng 2 gốc Cl.
⇒ tăng giảm khối lượng có: m = mmuối clorua = 21 + (0,09 × 35,5 – 0,045 × 60) = 21,495 gam.
⇒ Chọn đáp án C.
• muối cacbonat kim loại hóa trị II: MCO3 + 2HCl → MCl2 +CO2↑ + H2O
• muối cacbonat kim loại hóa trị I: N2CO3 + 2HCl → 2NCl + CO2↑ + H2O
từ tỉ lệ phản ứng có: ∑nHCl = 2∑nCO2↑ = 0,09 mol.
m gam muối khi cô cạn A là muối clorua, là sự thay thế 1 gốc CO32- bằng 2 gốc Cl.
⇒ tăng giảm khối lượng có: m = mmuối clorua = 21 + (0,09 × 35,5 – 0,045 × 60) = 21,495 gam
Đáp án C
Đặt CTHH của 2 muối là \(M_2CO_3,RCO_3\)
PTHH:
`M_2CO_3 + 2HCl -> 2MCl + CO_2 + H_2O`
`RCO_3 + 2HCl -> RCl_2 + CO_2 + H_2O`
`n_{CO_2} = (3,36)/(22,4) = 0,15 (mol)`
Theo PTHH:
`n_{=CO_3} = n_{CO_2} = 0,15 (mol)`
`n_{-Cl} = 2n_{CO_2} = 0,3 (mol)`
`=> m_{muối} = m_{RCO_3} - m_{=CO_3} + m_{-Cl} = 15,3 - 0,15.60 + 0,3.35,5 = 16,95 (g)`